Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.
- B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.
C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
- D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.
Câu 2: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
- A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
- B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
- D. Nhấn phím Enter
Câu 3: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)
a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait
b. Tìm Page Setup
c. Nháy chuột chọn Page layout
A. c - b – a
- B. c - a – b
- C. b - c – a
- D. b - a – c
Câu 4: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
- A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
- B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
- D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung
- B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng
- C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.
D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
Câu 6: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
- A. Nhập số trang cần in
- B. Chọn khổ giấy in
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
- D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in
Câu 7: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:
- A. Insert -> Clip Art
- B. Insert -> Shape
C. Insert -> Picture
- D. Insert -> SmartArt
Câu 8: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?
A. Xem tất cả các trang văn bản
- B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc
- C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh
- D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản
Câu 9: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:
A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
- B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
- C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
- D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
Câu 10: Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?
- A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải
- B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải
C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải
- D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải
Câu 11: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl + I
- B. Ctrl + L
- C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 12: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L
- B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U
Câu 13: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh
- B. Dễ in ra giấy
- C. Dễ học hỏi
- D. Dễ di chuyển
Câu 14: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:
- A. Cell size
B. Alignment
- C. Rows & colunms
- D. Merge
Câu 15: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em
- A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin
- B. tạo và định dạng văn bản
- C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin
D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.
Câu 16: Cho các bước tạo bảng:
a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table
b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng.
c. Chọn Insert
- A. a – b – c
- B. b – c – a
- C. a – c – b
D. c – a – b
Câu 17: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
- A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
- B. Chỉ sử dụng chuột.
- C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Câu 18: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
- A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
- C. 8 cột, 8 hàng.
- D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 19: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:
- A. luôn luôn bằng nhau
- B. không thể thay đổi
C. có thể thay đổi
- D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi
Câu 20: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?
- A. Insert -> Table -> Quick Tables
B. Insert -> Table -> Insert Table
- C. Insert -> Table -> Drawtable
- D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet
Câu 21: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
- A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
- B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
- D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …
Câu 22: Ý nào sau đây chưa đúng:
- A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
- B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
C. Split Cells: Thêm ô
- D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô
Câu 23: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:
- A. Delete Rows
B. Delete Table
- C. Delete Columns
- D. Delete Cells
Câu 24: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
- A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
- B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
- D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 25: Nút lệnh dưới đây có chức năng:
A. Chèn thêm hàng, cột
- B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
- C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
- D. Gộp tách ô, tách bảng
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận