Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 8: Thư điện tử

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 bài 8: Thư điện tử - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?

  • A. gửi thư bằng bưu điện
  • B. gửi thư bằng chim bồ câu
  • C. gửi thư điện tử
  • D. gửi thư bằng ngựa

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

  • A. Gửi và nhận thư nhanh chóng
  • B. Ít tốn kém
  • C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
  • D. Có thể gửi kèm tệp

Câu 3: Địa chỉ thư điện tử có dạng

  • A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
  • B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
  • C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
  • D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia

Câu 4: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:

  • A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần
  • B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công
  • C. Chỉ gửi được cho một người
  • D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….

Câu 5: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?

  • A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
  • B. Xoá thư khỏi hộp thư.
  • C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
  • D. Gửi thư đó cho người khác

Câu 6: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

  • A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
  • B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
  • C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
  • D. Địa chỉ thư của những người bạn

Câu 7: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ

  • A. những người em biết và tin tưởng
  • B. những người em không biết
  • C. các trang web ngẫu nhiên
  • D. những người có tên rõ ràng

Câu 8: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

  • A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
  • B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
  • C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
  • D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

Câu 9: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?

  • A. Địa chỉ nơi ở
  • B. Mật khẩu thư
  • C. Loại máy tính đang dùng
  • D. Địa chỉ thư điện tử

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

  • A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
  • B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
  • C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
  • D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
  • B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
  • C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
  • D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
  • B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
  • C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
  • D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

Câu 13: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử
  • B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về
  • C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau
  • D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc

Câu 14: Cách đăng nhập, đăng xuất thư điện tử:

(1) Truy cập vào trang mail.google.com

(2) Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến

(3) Nháy chuột vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở thư

(4) Đăng nhập vào hộp thư

(5) Nháy chuột vào nút đăng xuất để ra khỏi hộp thư điện tử

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
  • B. (1) -> (4) -> (2) -> (3) -> (5)
  • C. (1) -> (2) -> (3) -> (5) -> (4)
  • D. (1) -> (5) -> (4) -> (2) -> (3)

Câu 15: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

Câu 16: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

  • A. không được phép sử dụng gmail
  • B. chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
  • C. cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
  • D. cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học

Câu 17: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?

  • A. Sửa tài liệu
  • B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
  • C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 18: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?

  • A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.
  • B. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.
  • C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
  • D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.

Câu 19: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em

  • A. thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
  • B. tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
  • C. sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
  • D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi

Câu 20: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?

  • A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
  • B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
  • C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
  • D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo