Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
  • B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
  • C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
  • D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
  • B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
  • C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
  • D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

Câu 3: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử
  • B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về
  • C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau
  • D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc

Câu 4: Cách đăng nhập, đăng xuất thư điện tử:

(1) Truy cập vào trang mail.google.com

(2) Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến

(3) Nháy chuột vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở thư

(4) Đăng nhập vào hộp thư

(5) Nháy chuột vào nút đăng xuất để ra khỏi hộp thư điện tử

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
  • B. (1) -> (4) -> (2) -> (3) -> (5)
  • C. (1) -> (2) -> (3) -> (5) -> (4)
  • D. (1) -> (5) -> (4) -> (2) -> (3)

Câu 5: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

  • A. www.nxbgd.vn     
  • B. thu_hoai.432@yahoo.com
  • C. Hoangth&hotmail.com             
  • D. Hoa675439@gf@gmail.com

Câu 6: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

  • A. không được phép sử dụng gmail
  • B. chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
  • C. cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
  • D. cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học

Câu 7: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?

  • A. Sửa tài liệu
  • B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
  • C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?

  • A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.
  • B. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.
  • C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
  • D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.

Câu 9: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em

  • A. thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
  • B. tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
  • C. sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
  • D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi

Câu 10: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?

  • A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
  • B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
  • C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
  • D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.

Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?

  • A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
  • B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
  • C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
  • D. truy cập vào các liên kết lạ

Câu 12: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  • A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
  • B. Các từ khóa liên quan đến trang web
  • C. Địa chỉ của trang web
  • D. Bản quyền

Câu 13: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet.

  • A. Mở thư điện tử do người lạ gửi
  • B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt
  • C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin
  • D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà

Câu 14: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:

  • A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
  • C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
  • D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

Câu 15: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

  • A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
  • B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
  • C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
  • D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng

Câu 16: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  • A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
  • C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
  • D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 17: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là:

  • A. giữ an toàn
  • B. gặp gỡ thường xuyên
  • C. kiểm tra độ tin cậy
  • D. đừng chấp nhận

Câu 18: Hành động nào sau đây là đúng?

  • A. luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
  • B. nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
  • C. chia sẻ cho các bạn những video bạo lực
  • D. đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội

Câu 19: Em nên sử dụng webcam khi nào?

  • A. Không bao giờ sử dụng webcam
  • B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,…
  • C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
  • D. Khi nói chuyện với bất kì ai

Câu 20: Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?

  • A. Nguyen_Van_An_2020
  • B. nguyenvanan1234
  • C. an123456
  • D. Nguyen_Van_An

Câu 21: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

  • A. giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
  • B. không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
  • C. im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
  • D. đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 22: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?

  • A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
  • B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
  • C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
  • D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ

Câu 23: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  • A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
  • C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
  • D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 24: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:

  • A. để chế độ tự động đăng nhập
  • B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu
  • C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng
  • D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

Câu 25: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

  • A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
  • B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
  • C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
  • D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo