Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
  • B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
  • C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
  • D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 2: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là

  • A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm
  • B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
  • C. danh sách trang chủ của các website có liên quan
  • D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm

Câu 3: Website là gì?

  • A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
  • B. Gồm nhiều trang web
  • C. http://www.edu.net.vn
  • D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 4: Từ khóa là gì?

  • A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
  • B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
  • C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
  • D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 5: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm

  • A. Google    
  • B. Word
  • C. Windows Explorer     
  • D. Excel

Câu 6: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

  • A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
  • B. nhờ người khác tìm hộ
  • C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
  • D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa

Câu 7: Đâu không phải là máy tìm kiếm:

  • A. www.yahoo.com
  • B. www.google.com;
  • C. www.bing.com;
  • D. www.windown.com

Câu 8: Chọn nội dung cần sao chép, nhấn tổ hợp phím:

  • A. Ctrl +C
  • B. Ctrl + A
  • C. Ctrl + F
  • D. Ctrl + D

Câu 9: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là

  • A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
  • B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
  • C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
  • D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
  • B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.
  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.

Câu 11: Em không thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào?

  • A. Điện thoại thông minh
  • B. Máy tính xách tay
  • C. Máy tính bảng
  • D. Màn hình máy tính

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng:

  • A. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm.
  • B. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó
  • C. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn
  • D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Từ khoá tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn đúng từ khoá sẽ cho kết quả tìm kiếm nhanh và chinh xác hơn.
  • B. Bạn có thể sử dụng thông tin tỉm kiếm được mà không cần trích dẫn hay xin phép.
  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau.

Câu 14: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.

  • a) Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.
  • b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.
  • c) Mở trình duyệt.
  • d) Nháy nút  hoặc nhấn phím Enter.

e) Truy cập máy tìm kiếm.

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. c – a - e - d – b
  • B. e - c - a - d – b
  • C. c - e - a - d – b
  • D. c - e – a – b – d

Câu 15: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:

  • A. “Tên bài hát”
  • B. “Tên bài hát” + “Karaoke”
  • C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”
  • D. Một đoạn trong lời bài hát

Câu 16: Website nào có chức năng chính là tìm kiếm thông tin trên Internet?

  • A. https://vietnamnet.vn
  • B. https://google.com
  • C. https://www.24h.com.vn
  • D. https://shopee.vn

Câu 17: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm

  • A. Corona
  • B. Virus Corona
  • C. "Virus Corona”         
  • D. “Virus”+”Corona”

Câu 18: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?

  • A. Covid-19
  • B. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A
  • C. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”
  • D. Covid-19 + Địa phương A

Câu 19: Trình duyệt Cốc Cốc do Việt Nam xây dựng và phát triển. Đâu không phải là ưu điểm của trình duyệt này:

  • A. Tự động thêm dấu câu và kiểm tra tiếng việt
  • B. Tối ưu hóa tìm kiếm thông tin bằng tiếng việt hoặc các địa điểm
  • C. Có dữ liệu thông tin khổng lồ, lớn nhất thế giới
  • D. Tải xuống video và âm thanh từ youtube lẫn các trang media khác mà không cần phần mềm hỗ trợ.

Câu 20: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?

  • A. gửi thư bằng bưu điện
  • B. gửi thư bằng chim bồ câu
  • C. gửi thư điện tử
  • D. gửi thư bằng ngựa

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

  • A. Gửi và nhận thư nhanh chóng
  • B. Ít tốn kém
  • C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
  • D. Có thể gửi kèm tệp

Câu 22: Địa chỉ thư điện tử có dạng

  • A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
  • B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
  • C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
  • D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia

Câu 23: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:

  • A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần
  • B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công
  • C. Chỉ gửi được cho một người
  • D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….

Câu 24: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?

  • A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
  • B. Xoá thư khỏi hộp thư.
  • C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
  • D. Gửi thư đó cho người khác

Câu 25: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

  • A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
  • B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
  • C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
  • D. Địa chỉ thư của những người bạn

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo