Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 cánh diều học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là thông tin dạng bảng

  • A. Bảng thời khóa biểu
  • B. Bảng danh sách lớp
  • C. Bảng hiệu cửa hàng ăn
  • D. Bảng điểm

Câu 2: Em có thể sử dụng lệnh nào sau đây để tạo bảng?

  • A. Insert/Table
  • B. View/Table
  • C. File/Table
  • D. Review/Table

Câu 3: Có mấy bước thực hiện tạo bảng:

  • A. 2 bước
  • B. 3 bước
  • C. 4 bước
  • D. 5 bước

Câu 4: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

  • A. Dễ so sánh   
  • B. Dễ in ra giấy
  • C. Dễ học hỏi   
  • D. Dễ di chuyển

Câu 5: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

  • A. 10 cột, 10 hàng.                                   
  • B. 10 cột, 8 hàng.
  • C. 8 cột, 8 hàng.                                       
  • D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 6: Độ rộng của cột và độ cao của hàng sau khi được tạo?

  • A. Luôn luôn bằng nhau
  • B. Có thể thay đổi
  • C. Không thể thay đổi
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 7: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì lệnh định dạng văn bản được áp dụng cho?

  • A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
  • B. Cả bảng
  • C. Cột con trỏ văn bản đang nằm
  • D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm

Câu 8: Ý nào sau đây chưa đúng:

  • A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
  • B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
  • C. Split Cells: Thêm ô
  • D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một 

Câu 9: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chèn thêm hàng, cột
  • B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
  • C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
  • D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 10: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

  • A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
  • B. Chỉ sử dụng chuột.
  • C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
  • D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.

Câu 11: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

  • A. Delete Rows
  • B. Delete Table
  • C. Delete Columns
  • D. Delete Cells

Câu 13: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

  • A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
  • B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 14: Khi làm việc với Word xong muốn thoát khỏi, ta thực hiện?

  • A. View/Exit
  • B. Home/Exit
  • C. File/Exit
  • D. Review/Exit

Câu 15: Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là:

  • A. Thông tin cá nhân thần đồng âm nhạc Mô – da
  • B. Vì sao gọi Mô – da là thần đồng âm nhạc
  • C. Mô – da là nhạc sĩ thiên tài của thế giới
  • D. Thần đồng âm nhạc Mô - da

Câu 16: Chủ đề trung tâm được triển khai thành bao nhiêu ý chính:

  • A. 2 ý
  • B. 3 ý
  • C. 4 ý
  • D. 5 ý

Câu 17: Đâu là chủ đề mẹ của chủ đề “Vì sao gọi ông là thần đồng âm nhạc”.

  • A. 3 tuổi ông đã nghe và hiểu được âm nhạc
  • B.  5 tuổi ông đã sáng tác nhạc và chơi piano cổ điển, violin
  • C. 7 tuổi ông lưu diễn ở nhiều thủ đô các nước châu Âu
  • D. Thần đồng âm nhạc Mô-da

Câu 18: “Ông sáng tác hơn 600 tác phẩm âm nhạc” là một chi tiết của chủ đề….

  • A. Thông tin cá nhân
  • B. Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới
  • C. Vì sao gọi ông là thần đồng âm nhạc
  • D. Thần đồng âm nhạc Mô – da

Câu 19: Đâu  không phải là chi tiết của chủ đề “Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới”

  • A. Các tác phẩm của ông được xem là đỉnh cao trong nhiều thể loại nhạc
  • B. 3 tuổi ông đã nghe và hiểu được âm nhạc
  • C. Ông là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng, có nhiều ảnh hưởng nhất trong nhạc cổ điện châu Âu
  • D. Ông sáng tác hơn 600 tác phẩm âm nhạc

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 19 và 20:

Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:

+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày; …

+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu; …

+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….

Câu 20: Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính là:

  • A. Ăn uống khoa học
  • B. Vận động điều độ
  • C. Cuộc sống khỏe mạnh
  • D. Có giấc ngủ tốt

Câu 21: Từ thông tin trên, đâu không phải là chủ đề nhánh:

  • A. Có giấc ngủ tốt
  • B. Luôn yêu đời và mỉm cười
  • C. Vận động điều độ
  • D. Ăn uống khoa học

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo