Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi dùng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

  • A. Replace All
  • B. Replace
  • C. Find Next       
  • D. Cancel

Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho đoạn văn bản.
  • B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản
  • C. Khi muốn thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
  • D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản

Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

  • A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
  • B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
  • C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
  • D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 4: Chọn phương án trả lời Sai  trong các phương án sau:

  • A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
  • B. Nên cẩn trọng khi sử dụng “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.
  • C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”
  • D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh “Find” trong thẻ “View”

Câu 5: Hãy trình bày cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế để sửa được chỗ viết nhầm dấu phẩy “,” thành dấu chấm phẩy “;” trong một văn bản

  • a) Nhập dấu phẩy “,” trong ô Find what
  • b) Nhập dấu chấm phẩy “;” vào ô Replace with
  • c) Nháy chuột vào lệnh Replace
  • d) Nhấn nút Replace để thay thế cụm từ vừa tim được

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. 2 – 3 – 1 – 4
  • B. 3 – 2 – 1 – 4
  • C. 2 – 3 – 4 – 1
  • D. 3 – 1 – 2 – 4

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là sai:

  • A. Công cụ tìm kiếm giúp ta nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản
  • B. Công cụ Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản không thể giúp ta thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác
  • C. Công cụ Tìm kiếm sẽ không cho kết quả gì khi nó không tìm thấy từ hay cụm từ cần tìm. Do đó ta kết luận là nó không có trong văn bản.
  • D. Công cụ thay thế giúp nhanh chóng tìm và chinh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản.

Câu 7: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn:

  • A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
  • B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
  • C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
  • D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài

Câu 8: Cho đoạn văn sau:

“Sân trường em trồng rất nhiều cây bóng mát nhưng em yêu nhất là bác phượng vĩ già ngay trước cửa lớp học của em. Bác phượng vĩ đã già lắm, có lẽ từ khi ngôi trường được xây là bác đã có ở đây rồi.

Thân cây to, hai người ôm mới xuể. Vỏ cây xù xì, màu nâu sẫm. Nhưng mấy ai biết được đằng sau lớp vỏ xù xì xấu xí ấy là dòng nhựa mát lành đang cuồn cuộn chảy để nuôi cây. Cành cây to và dài như những cánh tay khổng lồ đang vươn ra để đón lấy những ánh nắng mặt trời. Rễ cây ngoằn ngoèo trên mặt đất như những con rắn hổ mang. Mùa hè, cây phượng vĩ xum xuê lá. Lá phượng màu xanh, nhỏ xíu, ngon lành như lá me non. Nhưng có lẽ, đẹp nhất vẫn là những chùm hoa phượng đỏ rực. Khi tiếng ve bắt đầu râm ran khắp không gian cũng là lúc hoa phượng hé đôi cánh đẹp xinh ra với đất trời. Hoa phượng năm cánh. Cánh hoa mềm như cánh bướm, màu đỏ thắm. Những chùm hoa lấp ló trong những tán lá xanh như những ngọn nến lung linh thắp sáng cả một khoảng trời. Hết mùa, hoa phượng rụng xuống, làm cho một góc sân như được dệt một tấm thảm nhung màu đỏ khổng lồ. Khi thu sang, những chùm hoa đỏ rực rỡ lần lượt được thay bằng những quả phượng.”

Nêu cách sử dụng công cụ phù hợp để đếm xem văn bản trên có bao nhiêu từ “phượng”?

  • A. Find -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
  • B. Find -> nhập “từ phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
  • C. Find -> nhập “tìm phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
  • D. Replace -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được

Câu 9: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng ở Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên bạn muốn sửa lại văn bản bằng cách thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản” . Bạn An sẽ dùng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”?

  • A. Replace All              
  • B. Replace
  • C. Find Next                           
  • D. Cancel

Câu 10: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:

1) Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).

2) Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.

3) Nhập từ cần tìm vào ô Find What.

4) Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.

Thứ tự các bước thực hiện đúng là:

  • A. 4 – 2 – 3 – 1
  • B. 4 – 3 – 2 – 1
  • C. 4 – 1 – 2 – 3
  • D. 4 – 3 – 1 – 2

Câu 11: Các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:

1) Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document

2) Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.

3) Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

4) Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.

5) Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.

Thứ tự sắp xếp đúng là:

  • A. 2 – 1 – 4 – 5 – 3
  • B. 2 – 5 – 3 – 1 – 4
  • C. 2 – 1 – 3 – 5 – 4
  • D. 2 – 1 – 4 – 3 – 5

Câu 12: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?

  • A. Nhập văn bản
  • B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản
  • C. Lưu trữ và in văn bản
  • D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh

Câu 13: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

  • A. File→ Page Setup…
  • B. Edit → Page Setup…
  • C. File → Print Setup…
  • D. Format → Page Setup…

Câu 14: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

  • A. Orientation   
  • B. Size 
  • C. Margins      
  • D. Columns 

Câu 15: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

  • A. chọn hướng trang đứng 
  • B. chọn hướng trang ngang
  • C. chọn lề trang         
  • D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

  • A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
  • B. Chọn chữ màu xanh
  • C. Căn giữa đoạn văn bản
  • D. Thêm hình ảnh vào văn bả

Câu 17: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?

  • A. Dòng      
  • B. Trang      
  • C. Đoạn       
  • D. Câu

Câu 18: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

  • A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
  • B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
  • C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
  • D. Nhấn phím Enter

Câu 19: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?

  • A. Thay đổi phông chữ.
  • B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
  • C. Đổi kích thước trang giấy.
  • D. Sửa lỗi chính tả.

Câu 20: Muốn căn lề nhanh ta cần:

  • A. Chọn mẫu lề có sẵn trong dải lệnh Page Layout/ Page setup
  • B. Chọn mẫu lề có sẵn trong dải lệnh Page Layout/ Paragraph
  • C. Chọn mẫu lề có sẵn trong dải lệnh Page Layout/ Page Background
  • D. Chọn mẫu lề có sẵn trong dải lệnh Page Layout/ Themes

Câu 21: Muốn căn thẳng lề trái, ta sử bấm vào biểu tượng nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

  • A. Nhập số trang cần in
  • B. Chọn khổ giấy in
  • C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
  • D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung
  • B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng
  • C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.
  • D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.

Câu 24: Cho các bước sau:

(1) Chọn lệnh File trên thanh công cụ

(2) Ra lệnh in bằng nút Print

(3) Bảng in hiện ra, điền đầy đủ số bản in, chọn tên máy in, phạm vi in, và số bản in của từng trang.

(4) Chọn vào lệnh Print

Trật tự các bước thực hiện đúng:

  • A. 1 – 4 – 3 – 2
  • B. 1 – 3 – 4 – 2
  • C. 1 – 2 – 4 – 3
  • D. 1 – 4 – 2 – 3

Câu 25: Cho các bước sau:

1. Nháy chuột vào dải lệnh Page Layout

2. Đặt con trỏ chuột vào vị trí bất kì trong văn bản

3. Trong nhóm lệnh Page  setup, nháy chuột vào Margins  và chọn mẫu lề phù hợp

Thứ tự các bước thực hiện định dạng trang đúng là:

  • A. 1 – 2 – 3
  • B. 2 – 1 – 3
  • C. 3 – 1 – 2
  • D. 2 – 1 – 3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo