Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 10 thiết kế công nghệ kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 10 thiết kế công nghệ kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là kí hiệu của giường đôi?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Đâu là kí hiệu của vật liệu là kim loại?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Hình biểu diễn chính của một ngôi nhà là:

  • A. Mặt bằng
  • B. Mặt đứng
  • C. Mặt cắt
  • D. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt 

Câu 4: Đây là kí hiệu của bộ phận nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cửa nâng hay cửa cuốn
  • B. Cửa lùa một cánh
  • C. Cửa kép một cánh
  • D. Cửa sổ kép cố định

Câu 5: Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn?

  • A. Hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Năm

Câu 6: Bản vẽ xây dựng là gì?

  • A. Bản vẽ mô tả các công trình xây dựng nói chung như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, bến cảng, công trình thuỷ lợi,…
  • B. Bản vẽ mô tả các công trình dành cho các công ty, tổ chức lớn như Toà án Tối cao, Toà nhà Quốc hội,…
  • C. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà dân dụng 
  • D. Các loại bản vẽ của các công trình công cộng

Câu 7: Đâu không phải một loại bản vẽ xét theo tính chất của bản vẽ?

  • A. Bản vẽ kiến trúc
  • B. Bản vẽ kết cấu
  • C. Bản vẽ về điện
  • D. Bản vẽ tốc độ xây dựng

Câu 8: Đây là hình chiếu gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình chiếu mặt bằng
  • B. Hình chiếu phối cảnh
  • C. Hình chiếu thực tế
  • D. Hình chiếu đa chiều

Câu 9: TCVN 4609:1988 quy định về gì?

  • A. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà
  • B. Kí hiệu quy ước một số thiết bị, đồ đạc trong ngôi nhà
  • C. Kí hiệu mặt cắt của một số loại vật liệu phổ biến trong xây dựng
  • D. Kí hiệu quy ước của một số loại vật dụng

Câu 10: Mặt bằng các tầng của ngôi nhà là gì?

  • A. Mặt thể hiện trình độ tư duy khoa học và tinh thần của người chủ nhà.
  • B. Số lượng các phòng tương ứng với kích thước của ngôi nhà.
  • C. Hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ (cách mặt sàn khoảng 1.5m)
  • D. Mặt phẳng cắt nằm ngang của ngôi nhà 

Câu 11: Mặt đứng của ngôi nhà là gì?

  • A. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
  • B. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ (vuông góc với mặt sàn)
  • C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Bản vẽ thiết kế phương án gồm các bản vẽ thể hiện điều gì?

  • A. Ý tưởng của người thiết kế
  • B. Toàn bộ công trình và các bộ phân trong công trình; cấu tạo kiến trúc, vật liệu,…
  • C. Cách tổ chức và xây dựng công trình
  • D. Cấu tạo của kiến trúc 

Câu 13: Các hình vẽ cơ bản của hồ sơ kiến trúc không bao gồm:

  • A. Bản vẽ mặt bằng tổng thể
  • B. Các hình chiếu thẳng góc của công trình bao gồm mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
  • C. Các bản vẽ thiết kế về đồ ăn, thức uống, nhu cầu giải trí,…
  • D. Các bản vẽ thể hiện các chi tiết kiến trúc, chi tiết cấu tạo,…

Câu 14: Đâu là kí hiệu cửa đi đơn một cánh?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Đây là kí hiệu của đồ gì trong nhà?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bộ bàn ăn
  • B. Bộ bàn ghế tiếp khách
  • C. Bồn cầu
  • D. Chậu rửa

Câu 16: Đây là kí hiệu của loại vật liệu gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Gạch các loại
  • B. Bê tông
  • C. Đá
  • D. Kính, vật liệu trong suốt

Câu 17: Câu nào sau đây không đúng về bản vẽ nhà sau?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số phòng là 3.
  • B. Chức năng của phòng khách là để tiếp khách
  • C. Bếp ăn có chiều dài là 7000, chiều rộng là 3000.
  • D. Phòng vệ sinh có bồn cầu và bồn rửa.

Câu 18: Hình dáng chung của ngôi nhà này là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình vuông
  • B. Hình tam giác
  • C. Hình thang
  • D. Hình tròn

Câu 19: Cho các bước tiến hành đọc bản vẽ nhà:

1. Đọc các hình cắt theo vị trí của mặt phẳng cắt ghi trên mặt bằng tầng một, kết hợp việc đọc mặt bằng mỗi tầng để hiểu rõ hơn không gian mỗi tầng bên trong nhà.

2. Lần lượt đọc bản vẽ mặt bằng các tầng để hiểu cách bố trí các khu chức năng bên trong ngôi nhà: hành lang, các phòng, các loại cửa, cầu thang, khu phụ,...

3. Trước hết đọc bản vẽ các mặt đứng để hình dung ra hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.

Hãy sắp xếp lại theo trình tự đúng.

  • A. 1, 3, 2
  • B. 3, 2, 1
  • C. 2, 3, 1
  • D. 3, 1, 2

Câu 20: Cho các bước lập bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà:

1. Ghi kích thước.

2. Vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngăn.

3. Vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh. Các trục này được đánh số bằng các chữ in hoa A, B, C,... và các chữ cái 1, 2, 3...

4. Vẽ kí hiệu cầu thang các tầng. Vẽ các bộ phận nằm phía dưới mặt phẳng cắt như cửa sổ, các thiết bị nội thất, vệ sinh,... bằng nét liền mảnh.

Hãy sắp xếp lại theo trình tự đúng.

  • A. 1, 2, 4, 3
  • B. 4, 2, 3, 1
  • C. 3, 2, 4, 1
  • D. 2, 3, 1, 4

Câu 21: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào?

  • A. Hình biểu diễn
  • B. Kích thước 
  • C. Lí do thực hiện
  • D. Khung tên.

Câu 22: Độ nhám bề mặt là gì?

  • A. Là một trị số nói lên mức rắn chắc của bề mặt chi tiết.
  • B. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết.
  • C. Là mức độ an toàn của chi tiết sau khi gia công.
  • D. Là mức độ thích ứng với các bộ phận khác của một chi tiết sạu khi gia công.

Câu 23: Dung sai kích thước là gì?

  • A. Là tổng kích thước của chi tiết trước và sau quá trình gia công.
  • B. Là tổng các tính toán ban đầu về kích thước của một chi tiết sau khi gia công.
  • C. Là hiệu giữa trung bình kích thước của chi tiết sau mỗi lần gia công.
  • D. Là hiệu giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất.

Câu 24: Bước đầu tiên khi lập bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Chọn phương án biểu diễn
  • B. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
  • C. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên
  • D. Vẽ các hình biểu diễn

Câu 25: Bản vẽ lắp trình bày những gì?

  • A. Kĩ thuật mô phỏng các chi tiết sau khi được gia công lắp với nhau.
  • B. Hình dạng và vị trí chính xác của toàn bộ các chi tiết được lắp với nhau.
  • C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
  • D. Kĩ thuật mô phỏng các chi tiết và hình dạng các chi tiết được lắp với nhau 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác