Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công dân 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công dân 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi thực hiện quyền trẻ em mỗi gia đình không được phép:

  • A. Tiến hành khai sinh cho trẻ.
  • B. Chăm sóc, giáo dục trẻ em.
  • C. Tạo điều kiện, cho trẻ học tập.
  • D. Hành hạ, bạo lực trẻ em.

Câu 2: Hành vi nào trong các hành vi sau không bị nghiêm cấm?

  • A. Bán cho trẻ em hoặc cho trẻ em sử dụng rượu, bia, thuốc lá và chất gây nghiện, chất kích thích khác, thực phẩm không bảo đảm an toàn, có hại cho trẻ em. 
  • B. Cung cấp dịch vụ Internet và các dịch vụ khác; sản xuất, sao chép, lưu hành, vận hành, phát tán, sở hữu, vận chuyển, tàng trữ, kinh doanh xuất bản phẩm, đồ chơi, trò chơi và những sản phẩm khác phục vụ đối tượng trẻ em nhưng có nội dung ảnh hưởng đến sự phát triển lành mạnh của trẻ em
  • C. Công bố, Tiết lộ thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân của trẻ em mà không được sự đồng ý của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên và của cha, mẹ, người giám hộ của trẻ em
  • D. Tuyên truyền, giáo dục những điều tốt đẹp cho trẻ em; dạy trẻ em học những điều hay, răn đe những hành vi xấu của trẻ em; ủng hộ trẻ em đi theo con đường mà chúng đam mê.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Tiến hành khai sinh cho trẻ.
  • B. Tạo điều kiện, cho trẻ học tập, vui chơi.
  • C. Đảm bảo các quyền trẻ em được thực hiện.
  • D. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em

Câu 4: Học sinh không có trách nhiệm nào dưới đây khi thực hiện quyền trẻ em là

  • A. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân
  • B. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em
  • C. Phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Ủng hộ những hành vi bạo lực học đường.

Câu 5: Những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ là nội dung khái niệm:

  • A. Quyền lợi cơ bản của trẻ em.
  • B. Trách nhiệm cơ bản của trẻ em     
  • C. Bổn phận cơ bản của trẻ em.  
  • D. Nghĩa vụ cơ bản của trẻ em.

Câu 6: Nhân vật nào dưới đây có biểu hiện vi phạm quyền trẻ em?

  • A. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong giờ sinh hoạt.
  • B. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn bị khuyết tật.
  • C. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học.
  • D. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí của H.

Câu 7: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền

  • A.  phát triển của trẻ em.
  • B. bảo vệ của trẻ em. 
  • C. sống còn của trẻ em.      
  • D. tham gia của trẻ em.       

Câu 8: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản?

  • A. Ba nhóm cơ bản.   
  • B. Bốn nhóm cơ bản.
  • C. Sáu nhóm cơ bản.
  • D. Mười nhóm cơ bản.

Câu 9: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền

  • A. sống còn của trẻ em.
  • B. phát triển của trẻ em.      
  • C. tham gia của trẻ em.         
  • D. bảo vệ của trẻ em.

Câu 10: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền

  • A. bảo vệ của trẻ em.
  • B. phát triển của trẻ em.      
  • C. sống còn của trẻ em.      
  • D. tham gia của trẻ em.       

Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em

  • A. Xây dựng chính sách về quyền trẻ em.
  • B. Tiến hàn        h khai sinh cho trẻ.
  • C. Xử lí nghiêm hành vi vi phạm.
  • D. Cung cấp dịch vụ an toàn.

Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của nhà trường khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
  • B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  • C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
  • B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  • C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Quản lí và bảo vệ trẻ khỏi nguy cơ bị xâm hại.

Câu 14: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em.
  • B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  • C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em.

Câu 15: Trách nhiệm của nhà trường khi thực hiện quyền trẻ em là

  • A. giáo dục trẻ em.
  • B. quản lí, chăm sóc sức khỏe của trẻ.
  • C. đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  • D. tất cả ý trên đều đúng.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân.
  • B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  • C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Tạo điều kiện, khuyến khích cho trẻ học tập, vui chơi.
  • B. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân.
  • C. Phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em.

Câu 18: Hành vi nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em?

  • A. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp.
  • B. Khi con bị khuyết tật, bố mẹ vứt bỏ con cái.
  • C. Bắt con nuôi phải nghỉ học để làm việc kiếm tiền.
  • D. Xử lí nghiêm minh những hành vi xâm hại quyền trẻ em.

Câu 19: Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện quyền trẻ em?

  • A. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân.
  • B. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em.
  • C. Phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  • D. Xây dựng chính sách về quyền trẻ em.

Câu 20: Việc làm của nhân vật trong trường hợp nào dưới đây là đang thực hiện đúng quyền trẻ em?

  • A. Chú H nhận M làm con nuôi nhưng bắt em phải làm việc nặng nhọc.
  • B. Bố mẹ bắt M nghỉ học để phụ giúp làm việc nhà giúp gia đình.
  • C. Bố bạn A không cho bạn đi học, vì bạn bị khuyết tật từ nhỏ.
  • D. H có năng khiếu hội họa nên mẹ H đã cho bạn đi học thêm môn vẽ.

Câu 21: Quyền trẻ em là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để được sống và phát triển toàn diện về

  • A. Thể chất và tinh thần
  • B. Tình thần 
  • C. Thể chất
  • D. Một đáp án khác

Câu 22: Các quyền cơ bản của trẻ em được phân chia theo …………  nhóm quyền.

  • A.6
  • B.5
  • C.4
  • D.7

Câu 23: Quyền được bảo vệ của trẻ em không bao gồm quyền nào sau đây?

  • A. Quyền được khai sinh và có quốc tịch.
  • B. Quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm .
  • C. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
  • D. Quyền được học tập, dạy dỗ.

Câu 24: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền:

  • A. Sống còn của trẻ em.
  • B. Phát triển của trẻ em.      
  • C. Tham gia của trẻ em.         
  • D. Bảo vệ của trẻ em.

Câu 25: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải thuộc về tổ chức đại diện tiếng nói, nguyện vọng của trẻ em

  • A. Chuyển ý kiến, kiến nghị của trẻ em tới các cơ quan có thẩm quyền để giải quyết
  • B. Theo dõi việc giải quyết và phản hồi cho trẻ em về kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị
  • C. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan giám sát việc thực hiện quyền trẻ em theo ý kiến, nguyện vọng của trẻ em
  • D. Chăm sóc cho nhan sắc và bồi dưỡng diện mạo của toàn bộ trẻ em trên thế giới

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo