Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Cánh diều bài 13 Việt Nam và biển Đông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 13 Việt Nam và biển Đông - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biển Đông là biển thuộc:

  • A. Thái Bình Dương
  • B. Ấn Độ Dương
  • C. Nam Băng Dương
  • D. Nam Hải

Câu 2: Biển Đông có diện tích khoảng:

  • A. 1 triệu km2
  • B. 2.3 triệu km2
  • C. 3.5 triệu km2
  • D. 5.1 triệu km2

Câu 3: Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền:

  • A. Thái Bình Dương- Ấn Độ Dương
  • B. Châu Á- Châu Âu
  • C. Châu Á - Trung Đông
  • D. A,B,C đúng

Câu 4: Biển Đông là một trong những bồn trũng lớn nhất thế giới chứa:

  • A. Khí tự nhiên
  • B. Dầu khí
  • C. Vàng bạc
  • D. Tôm cá

Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của:

  • A. Việt Nam
  • B. Trung Quốc
  • C. Philippines
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6:  Eo biển Ma- lắc-ca có chiều dài khoảng:

  • A. 800km
  • B. 700km
  • C. 600km
  • D. 500km

Câu 7: Cảng biển lớn và hiện đại bậc nhất ven biển Đông là:

  • A. Hồng Kông
  • B. Sin-ga-po
  • C. Hải Phòng
  • D. A, B đúng

Câu 8: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?

  • A. 26 tỉnh, thành phố                        
  • B. 27 tỉnh, thành phố
  • C. 28 tỉnh, thành phố                         
  • D. 29 tỉnh, thành phố

Câu 9: Biển Đông có vị trí quan trọng trong:

  • A. Nghiên cứu, thử nghiệm vũ khí
  • B. Giao thông hàng hải quốc tế
  • C. Sự tác động đến biển đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10:  Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
  • B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
  • C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
  • D. Cả 03 phương án trên.

Câu 11:  Bờ biển nước ta nằm ở phía nào của Biển Đông?

  • A. Phía Nam của Biển Đông
  • B. Phía Tây của Biển Đông
  • C. Phía Đông của Biển Đông
  • D. Phía Bắc của Biển Đông

Câu 12: Đảo vừa có diện tích lớn nhất và vừa có giá trị về du lịch, về an ninh - quốc phòng là đảo nào?

  • A. Đảo Phú Quốc                          
  • B. Đảo Trường Sa Lớn
  • C. Đảo Lý Sơn                               
  • D. Song Tử Tây

Câu 13: Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng của Biển Đông có giá trị cao đối với hoạt động:

  • A. Nghiên cứu khoa học, phục vụ đời sống hằng ngày của người dân và phát triển kinh tế – xã hội của các nước trong khu vực
  • B. Chế tạo và thử nghiệm các loại vũ khí chuyên dụng, có khả năng đánh bắt hàng loạt.
  • C. Cả A và B.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Biển Đông nghèo nàn, không đa dạng.

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về Biển Đông?

  • A. Biển Đông là “cầu nối” giữa hai đại dương Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Các tuyến hàng hải quốc tế “huyết mạch” khu vực Đông Nam Á có hơn 530 cảng biển.
  • B. Tuyến đường vận tải quốc tế qua Biển Đông được coi là nhộn nhịp thứ nhất thế giới, với hàng tỉ tấn hàng được vận chuyển qua đây mỗi năm.
  • C. Biển Đông là nơi tập trung các mô hình chính trị, kinh tế xã hội và văn hoá đa dạng của thế giới trên cơ sở giao thoa của các nền văn hoá, văn minh của nhân loại trong khu vực. Do đó, Biển Đông từ sớm được nhiều nước trên thế giới quan tâm và trở thành địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng truyền thống của các nước lớn.
  • D. Nhiều nước và vùng lãnh thổ ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương có nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào tuyến đường trên Biển Đông (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po,...).

Câu 15: Biển Đông có chiều dài khoảng bao nhiêu hải lý?

  • A. 1900 hải lý
  • B. 600 hải lý
  • C. 800 hải lý
  • D. 700 hải lý

Câu 16: Biển Đông có chiều ngang khoảng bao nhiêu hải lý?

  • A. 1900 hải lý
  • B. 600 hải lý
  • C. 800 hải lý
  • D. 700 hải lý

Câu 17: Khi nước biển dâng, nơi nào bị ảnh hưởng nặng nề nhất ?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng Duyên Hải MiềnTrung
  • D. Đồng Bằng Bắc Bộ

Câu 18:  Huyện đảo nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất trong các huyện đảo ở Việt Nam.

  • A. Huyện đảo Phú Quốc                      
  • B. Huyện đảo Côn Đảo
  • C. Huyện đảo Lý Sơn                            
  • D. Huyện đảo Cát Bà

Câu 19: Huyện đảo Cát Hải trực thuộc tỉnh thành phố nào?

  • A. Tỉnh Thanh Hóa                               
  • B . Thành phố Hải Phòng
  • C. Tỉnh Quảng Ninh                              
  • D. Thái Bình

Câu 20: Hiện nay Việt Nam đang thực hiện chủ quyền và đóng giữ bao nhiêu đảo tại quần đảo Trường Sa?

  •  A. 20.                     
  • B. 21.                 
  • C. 22.                         
  • D. 23.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác