Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều Ôn tập chương 1: Vẽ kĩ thuật (Phần 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh Diều Ôn tập 1: Vẽ kĩ thuật. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: VẼ KĨ THUẬT (PHẦN 3)

Câu 1. Cho vật thể bất kì có

1: hình chiếu đứng

2: hình chiếu bằng

3: hình chiếu cạnh

Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất?

Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất?

  •     A.                  
  •     B.                   
  •     C.                  
  •     D.

Câu 2. Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2                                               
  • B. A0, A1, A2, A
  • C. A0, A1, A2, A3, A4                                  
  • D.A3, A1, A2, A4

Câu 3. Kích thước trên bản vẽ lắp là:

  • A. Kích thước chung                                     
  • B. Cả A và B đều đúng
  • C. Đáp án khác                                             
  • D. Kích thước lắp

Câu 4. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?

  • A. 900                        
  • B. 450                        
  • C. 300                        
  • D. 1200

 

Câu 5. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ?

  • A. Ở trên hình chiếu bằng                              
  • B. Đặt tùy ý
  • C. Góc bên phải bản vẽ                                 
  • D. Ở dưới hình chiếu đứng

Câu 6. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

  •     A.       
  •     B.                          
  •     C.                       
  •     D.

Câu 7. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?

  • A. 5 : 2                       
  • B. 5 : 1                       
  • C. 1 : 1                      
  • D. 1 : 2

Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:

  • A. Cả A và B đều sai                                     
  • B. Cả A và B đều đúng
  • C. Bảng kê                                                    
  • D. Phân tích chi tiết

Câu 9. Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:

  •     A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
  •     B. Đáp án khác
  •     C. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
  •     D. Cả A và B đều đúng

Câu 10. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm những nội dung nào?

  •     A. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
  •     B. Trình tự tháo, lắp, công dụng
  •     C. Các hình chiếu, hình cắt
  •     D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế

Câu 11. Cho vật thể giá chữ L

 Vật thể giá chữ L có hình chiếu đứng là:

Vật thể giá chữ L có hình chiếu đứng là:

Vật thể giá chữ L có hình chiếu đứng là:

  •     A.   
  •     B.          
  •     C.                
  •     D. Đáp án khác

Câu 12. Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để làm gì?

  •     A. Dự đoán chi phí cần thiết
  •     B. Tính toán trước kích thước vật dụng, thông qua thông số kĩ thuật
  •     C. Hình dung trước không gian, hình ảnh của ngôi nhà
  •     D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13. Quan sát và cho biết có các hình biểu diễn nào trong hình dưới đây?

  Quan sát và cho biết có các hình biểu diễn nào trong hình dưới đây?

  •     A. Cả A, B, C
  •     B. Mặt cắt: là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hay mặt phẳng hình chiếu cạnh. Mặt cắt thể hiện các bộ phận và kích thước ngôi nhà theo chiều cao
  •     C. Mặt bằng: là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua các cửa sổ; thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng,... Nếu nhà có nhiều tầng thì mỗi tầng được thể hiện bằng một bản vẽ mặt bằng riêng.
  •     D. Mặt đứng: là hình chiếu đứng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, thường là hình chiếu mặt trước.

Câu 14. Xác định thành phần kích thước tại vị trí 2:

 Xác định thành phần kích thước tại vị trí 2:

  • A. Chữ số kích thước                                     
  • B. Đường kích thước
  • C. Không xác định được                                
  • D. Đường gióng

Câu 15. Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:

  •     A. Chiều rộng            
  •     B. Chiều cao              
  •     C. Cả 3 đáp án trên    
  •     D. Chiều dài

Câu 16. Bản vẽ nhà xác định:

  •     A. Cấu tạo nhà           
  •     B. Hình dạng nhà       
  •     C. Kích thước nhà      
  •     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Vật thể với hướng chiếu A tương ứng với hình chiếu số mấy?

 Vật thể với hướng chiếu A tương ứng với hình chiếu số mấy?

  • A. 3                                                              
  • B. 1
  • C. Không xác định được                                
  • D. 2

Câu 18. Tên của hình chiếu A là?

 Tên của hình chiếu A là?

  • A. Đáp án khác                                             
  • B. Mặt phẳng hình chiếu đứng
  • C. Mặt phẳng hình chiếu bằng                       
  • D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh

Câu 19. Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:

  • A. Phép chiếu vuông góc                               
  • B. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
  • C. Hình chiếu vuông góc                               
  • D. Đáp án khác

Câu 20. Ghép tên nét với ứng dụng tương ứng của nó:

Tên nétỨng dụng
1. Nét liền đậma. Đường tâm, đường trục đối xứng
2. Nét liền mảnhb. Đường kích thước và đường gióng
3. Nét đứt mảnhc. Cạnh thấy, đường bao thấy
4. Nét gạch dài – chấm – mảnhd. Cạnh khuất, đường bao khuất
  • A. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b                             
  • B. 1 – a; 2- b; 3 – c; 4 – d
  • C. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c                             
  • D. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a

Câu 21: Có mấy loại phép chiếu?

  • A.     1
  • B.      3
  • C.      2
  • D.     4

Câu 22: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?

  • A.     Tất cả đều sai
  • B.      Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
  • C.      Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
  • D.     Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật

Câu 23: So sánh độ lớn của khổ giấy A4 với A3?

  • A.     Lớn hơn
  • B.      Bằng nhau
  • C.      Nhỏ hơn
  • D.     Không xác định được

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về phương pháp chiếu góc thứ ba:

  • A.     Cả 3 đáp án đều đúng
  • B.      Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
  • C.      Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
  • D.     Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể

Câu 25: Từ khổ giấy A0 ta chia được mấy khổ giấy A4?

  • A.     8
  • B.      12
  • C.      16
  • D.     2

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác