Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 11– KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Dòng điện không đổi là gì?

A. Là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

B. Là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

C. Là dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian.

D. Là dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 2. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h.

Câu 3. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2 s là

A. 25.1019.                      B. 25.1029.                       C. 25.1018.                       D. 25.1028.

Câu 4. Trong một dây dẫn bằng kim loại hình trụ tròn, có đường kính tiết diện là d = 2 mm có dòng điện I = 4 A chạy qua. Cho biết mật độ electron tự do trong dây dẫn là n = 8,45.1028 electron/m3. Tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn là

A. 9,4.10-5 m/s.                B. 1,2.10-4 m/s.                C. 2,5.10-4 m/s.                D. 3,2.10-5 m/s.

Câu 5. Biến trở là gì?

A. Là điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.

B. Là điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.

C. Là điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

D. Là điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 6. Đặt hiệu điện thế U = 4,8 V vào hai đầu một sợi dây dẫn bằng đồng có điện trở R = 1,6 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua sợi dây đồng là

A. 7,68 A.                       B. 4,8 A.                         C. 1,6 A.                         D. 3 A.

Câu 7. Vật nào dưới đây không phải nguồn điện?

A. Pin.

B. Acquy.

C. Dây điện.

D. Máy phát điện.

Câu 8. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào?

A. Khi nguồn điện được nối với mạch ngoài có điện trở không đáng kể hoặc bằng 0.

B. Khi nguồn điện được nối với mạch ngoài có điện trở lớn.

C. Khi nguồn điện được nối với mạch ngoài có cường độ dòng điện lớn.

D. Khi nguồn điện được nối với mạch ngoài có cường độ dòng điện không đáng kể hoặc bằng 0.

Câu 9. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 5 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

A. 1,5 mJ.                       B. 0,8 mJ.                       C. 20 mJ.                        D. 5 mJ.

Câu 10. Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là

A. 5 h.                            B. 20 h.                           C. 50 h.                           D. 40 h.

Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động E = 12 V, điện trở trong của nguồn r = 0,6 Ω. Các giá trị điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω, R­3 = 6 Ω. Tính điện trở đoạn mạch AB

Tech12h

A. 6 Ω.                            B. 5,4 Ω.                         C. 4,8 Ω.                         D. 0,6 Ω.

Câu 12. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ của vật tiêu thụ điện tỏa nhiệt?

A. P = U.I.                      B. P = R.I2.                       C. P= I.R2.                     D. Tech12h.

Câu 13. Đơn vị của năng lượng tiêu thụ là gì?

A. vôn (V).                      B. oát (W).                      C. ampe (A).                   D. jun (J).

Câu 14. Trên một bàn là điện có ghi thông số 220 V – 1000 W. Điện trở của bàn là điện này là

A. 220 Ω.                        B. 48,4 Ω.                       C. 1000 Ω.                      D. 4,54 Ω.

Câu 15. Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh giá trị của biến trở thay đổi từ 0 đến rất lớn. Chọn phát biểu đúng.

A. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở luôn tăng.

B. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở luôn giảm.

C. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở giảm rồi tăng.

D. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở tăng rồi giảm.

Câu 16. Trong bộ dụng cụ thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa như hình dưới đây, dụng cụ số (2) có tên là gì?

Tech12h

A. Biến trở.

B. Dây nối.

C. Pin điện hóa.

D. Công tắc điện.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Trong dông sét, một điện tích âm có độ lớn 2 C được phóng xuống đất trong khoảng thời gian 2.10-4 s. Tính cường độ dòng điện của tia sét đó.

Câu 2. (2 điểm) a) Điện trở nhiệt là gì? Có mấy loại điện trở nhiệt?

b) Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở có giá trị giống nhau R = 4 Ω. Đặt vào giữa hai đầu A và B một hiệu điện thế UAB = 10 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.

Tech12h

Câu 3. (1,5 điểm) Một acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện trong 5 phút.

a) Tính lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy.

Câu 4. (1,5 điểm) Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện này ở hiệu điện thế 200 V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 200C. Tính thời gian đun nước. Biết hiệu suất của ấm là 85%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, coi điện trở của ấm điện không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ bình thường.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

Tech12h

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

B

C

A

C

D

C

A

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

C

D

B

B

D

B

D

A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Cường độ dòng điện là

Tech12h

 

1 điểm

Câu 2

(2 điểm)

a) Điện trở nhiệt là linh kiện có điện trở thay đổi một cách rõ rệt theo nhiệt độ. Điện trở nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong kĩ thuật điện tử.

- Có 2 loại điện trở:

+ Điện trở NTC: Điện trở của điện trở nhiệt NTC giảm khi nhiệt độ tăng.

+ Điện trở PTC: Điện trở của điện trở nhiệt PTC tăng khi nhiệt độ tăng.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

b) Đặt tên các điểm nút như hình a) rồi vẽ lại mạch như hình b).

Tech12h

Tech12h

a)

b)

Do tính đối xứng, ta thấy UME = UNF = 0. Do đó, ta có thể bỏ đi hai điện trở nối vào 2 đầu M, E và N, F.

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB:

RAB = 1,25.R = 1,25.4 = 5 Ω

Cường độ dòng điện trong mạch chính:

Tech12h

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25 điểm

 

 

 

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

a) Điện lượng: q = It = 28 800 C.

Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ.

Tech12h

b) Tính suất điện động của acquy:

Tech12h

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

Câu 4

(1,5 điểm)

Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 20°C tới 100°C là:

Q2 = mc(t2 – t1) = 2.4190.(100 – 20) = 670 400 J

Hiệu suất của ấm H = 85% nên năng lượng điện tiêu thụ của ấm là

Tech12h

Điện trở của ấm điện

Tech12h

Từ công thức Tech12h suy ra thời gian đun nước là

Tech12h

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Cường độ dòng điện

2

1

2

 

 

 

 

 

4

1

2,0

2. Điện trở. Định luật Ohm

1

1 ý

1

 

 

 

 

1 ý

2

1

2,5

3. Nguồn điện

2

 

2

1

1

 

 

 

5

1

2,75

4. Năng lượng và công suất điện

2

 

1

 

1

1

 

 

4

1

2,5

5. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,25

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

1

2

1

0

1

16

4

 

Điểm số

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

ĐIỆN TRƯỜNG

5

16

 

 

1. Cường độ dòng điện

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm dòng điện không đổi.

- Nhận biết được công thức xác định cường độ dòng điện.

- Tính được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

1

2

 

 

 

 

C1

C1

 

C2

 

 

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được công thức tính cường độ dòng điện.

- Hiểu và xác định được mối liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và vận tốc của các hạt mang điện.

 

2

 

C3

 

 

C4

2. Điện trở. Định luật Ohm 

Nhận biết

 

- Định nghĩa được biến trở.

- Nêu được khái niệm điện trở nhiệt và phân loại điện trở nhiệt.

1

1

 

C2a

C5

 

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được các đại lượng trong biểu thức tính định luật Ohm.

 

1

 

C6

Vận dụng

- Vận dụng và tính được điện trở trong mạch mắc hỗn hợp.

1

 

C2b

 

3. Nguồn điện 

Nhận biết

 

- Nhận biết được các loại nguồn điện.

- Nhận biết nguyên nhân hiện tượng đoản mạch.

 

2

 

C7

 

C8

Thông hiểu

- Hiểu và xác định được cường độ dòng điện trong mạch dựa vào ảnh hưởng của nguồn điện lên hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

- Hiểu và xác định được điện tích và cường độ dòng điện trong acquy.

1

2

 

 

 

 

C3

C9

C10

 

 

Vận dụng

- Xác định được cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp hoặc song song.

 

1

 

C11

4. Năng lượng và công suất điện 

Nhận biết

 

- Nhận biết được công thức xác định công suất của vật tiêu thụ điện tỏa nhiệt.

- Nhận biết được đơn vị của năng lượng điện tiêu thụ.

 

2

 

C12

 

 

C13

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được công suất điện tiêu thụ.

 

1

 

C14

Vận dụng

- Vận dụng để suy ra công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch.

- Vận dụng để tìm năng lượng tiêu thụ điện và thời gian đun nước của ấm điện.

1

1

 

 

C4

C15

 

 

5. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa 

Nhận biết

 

- Nhận biết được các dụng cụ thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa.

 

1

 

C16

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Vật lí 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Vật lí 11 kết nối, đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 KNTT: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác