Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết kế 10 CD: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết kế 10 CD: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

 

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

 

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:

A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.

B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.

C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.

D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.

Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo:

A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.

B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.

C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.

D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.

Câu 3. Nguồn năng lượng tái tạo là:

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng gió

C. Năng lượng thủy triều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Công nghệ robot thông minh:

A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.

B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:

A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.

B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.

C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.

D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.

Câu 6. Vật liệu Aerogel:

A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.

B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.

C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.

D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.

Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D:

A.Tech12h                     

B.Tech12h 

C.Tech12h              

D.Tech12h 

Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh:

A.Tech12h         

B.Tech12h 

C.Tech12h               

D.Tech12h

Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là:

A. Hiệu quả

B. Độ tin cậy

C. Tính kinh tế

C. Môi trường

Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:

A. Hiệu quả

B. Độ tin cậy

C. Tính kinh tế

C. Môi trường

Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm?

A. 5                                                                                  

B. 6

C. 7                                                                                   

D. 8

Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở:

A. Tuổi thọ sản phẩm

B. Kiểu dáng sản phẩm

C. Ô nhiễm không khí

D. Khả năng bảo trì sản phẩm

Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. A0                                                                               

B. A1

C. A2                                                                                

D. A3

Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ?

A. Nằm phía trên

B. Nằm phía dưới, bên phải

C. Nằm bên trái
D. Nằm phía trên, bên phải

Câu 15. Có mấy loại nét vẽ?

A. 5                                                                                  

B. 6

C. 7                                                                                   

D. 8

Câu 16. Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn phần hình cắt?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét lượn sóng

D. Nét đứt mảnh

Câu 17. Nét vẽ nào thể hiện đường bao khuất?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét lượn sóng

D. Nét đứt mảnh

Câu 18. Có loại tỉ lệ nào?

A. Tỉ lệ phóng to

B. Tỉ lệ thu nhỏ

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Kí hiệu tỉ lệ phóng to?

A. X : 1

B. 1 : 1

C. 1 : X

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Kí hiệu tỉ lệ nguyên hình?

A. X : 1

B. 1 : 1

C. 1 : X

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ phải sang

Câu 22. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:

A. Nằm phía trên hình chiếu bằng

B. Nằm phía dưới hình chiếu bằng

C. Nằm bên phải hình chiếu cạnh

D. Nằm bên trái hình chiếu bằng

Câu 23. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:

A. Nằm phía trên hình chiếu đứng

B. Nằm phía trên hình chiếu bằng

C. Nằm bên phải hình chiếu đứng

D. Nằm bên trái hình chiếu đứng

Câu 24. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?

A. 1                                                                                  

B. 2

C. 3                                                                                   

D. 4

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

Tech12h

 

 


 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

 

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

D

D

B

B

D

B

D

A

C

B

B

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

A

B

B

C

D

D

A

B

B

C

C

C

 II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Tech12h

Câu 2. (2 điểm)

Tech12h

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ thiết kế 10 Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ thiết kế 10 Cánh diều, Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết

Bình luận

Giải bài tập những môn khác