Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 KNTT: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Công nghệ 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong các loại thực phẩm sau, loại nào là nguồn cung cấp lipid/chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?
A. Khoai tây luộc
B. Khoai tây xào
C. Khoai tây nướng
D. Khoai tây chiên, rán
Câu 2. Em nên thực hiện điều nào dưới đây để đảm bảo ăn uống khoa học?
A. Bữa tối nên ăn thật no để đi ngủ không bị đói
B. Bữa sáng nên ăn thật nhanh để kịp giờ đi học, đi làm
C. Mỗi ngày ăn ba bữa chính, mỗi bữa cách nhau khoảng 4 -5 giờ
D. Lên giường nằm ngủ ngay sau khi ăn xong
Câu 3. Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nào?
A. Không khí nóng
B. Nước
C. Ít nước
D. Hơi nước
Câu 4. Nguyên tắc “Giữ vệ sinh khi chế biến thực phẩm” áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
A. Người chế biến thực phẩm
B. Nơi chế biến thực phẩm
C. Dụng cụ chế biến thực phẩm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5. Lan giúp mẹ lên thực đơn cho gia đình bao gồm: cơm trắng, thịt kho tàu, đậu rán, nước chấm và sữa chua tráng miệng. Em hãy bổ sung giúp Lan món ăn còn thiếu để thực đơn được đầy đủ và đảm bảo chất dinh dưỡng.
A. Tôm hấp
B. Cá rán
C. Canh rau ngót
D. Cơm rang
Câu 6. Chức năng của trang phục là gì?
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...” để hoàn chỉnh câu sau:
(1) ... được dệt bằng sợi có sự kết hợp từ hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau. Vải sợi pha thường có (2) ... của các loại sợi thành phần. Ví dụ, vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có ưu điểm đẹp, bền, (3) ..., (4) ...
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Bảo quản thực phẩm là gì? Vì sao khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh cần phải bao gói thực phẩm đó trong bao bì kín.
b. Trình bày ưu, nhược điểm của các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
Câu 2: (1,0 điểm)
Có hai học sinh lớp 6 thực hiện chế độ ăn như sau: bạn nữ 3 000 kcal/ngày, bạn nam 2 000 kcal/ngày. Em hãy cho biết việc gì sẽ xảy ra khi hai bạn duy trì chế độ ăn đó trong thời gian dài. Biết rằng nhu cầu khuyến nghị năng lượng trong một ngày của một học sinh trung học cơ sở (12-14 tuổi) là 2 200 kcal/ngày đối với nam và 2 040 kcal/ngày đối với nữ.
Câu 3: (2,5 điểm)
a. Trình bày một số loại vải thông dụng để may trang phục.
b. Theo em, biết cách phân biệt trang phục có tác dụng gì?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................... ......................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án đúng | D | C | B | D | C | B |
- Câu 7: Mỗi “...” trả lời đúng được 0,25 điểm
(1) Vải sợi pha; (2) ưu điểm;
(3) ít nhàu; (4) mặc thoáng mát.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. - Cần phải bao kín thực phẩm khi bảo quản trong tủ lạnh vì: + Không được phép để lẫn thực phẩm khác loại trong cùng một ngăn + Tránh cho thực phẩm bị khô, héo + Tránh cho thực phẩm bị lây nhiễm chéo (mùi, vi sinh vật...) + Dễ lấy được thực phẩm khi cần thiết + Tiết kiệm được thể tích chứa trong tủ lạnh b. Các phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt - Trộn hỗn hợp: + Ưu điểm: dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. + Hạn chế: cầu kì trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Muối chua: + Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. + Hạn chế: món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể, nếu để chua quá sẽ không tốt cho dạ dày. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Bạn nữ: sẽ thừa năng lượng dẫn đến thừa cân, béo phì, tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch. - Bạn nam: sẽ thiếu năng lượng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe như mệt mỏi, tăng trưởng chậm, gầy... | 0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (2,5 điểm) | a. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành ba loại chính: - Vải sợi thiên nhiên: được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len… - Vải sợi hóa học: gồm 2 loại + Vải sợi nhân tạo : được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa… + Vải sợi tổng hợp : được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ… - Vải sợi pha : được dệt bằng các sợi có sự kết hợp từ hai hay nhiều loại sợi khác nhau, có ưu điểm của các loại sợi thành phần. b. Biết cách phân biệt một số loại vải giúp cho việc lựa chọn, sử dụng, bảo quản và giữ gìn các sản phẩm may bằng vải phù hợp, giữ được vẻ đẹp, độ bền của vải. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Thực phẩm và dinh dưỡng
Số câu : 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể |
|
|
| Thực hiện ăn uống hợp lí khoa học |
|
| Đánh giá tác hại của chế độ ăn thừa/ thiếu kcal |
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Môi trường làm chín thực phẩm bằng phương pháp luộc | Các đối tượng đảm bảo nguyên tắc giữ vệ sinh khi chế biến thức phẩm | - Ý nghĩa bảo quản thực phẩm - Sự cần thiết của việc bao kín thực phẩm khi bảo quản trong tủ lạnh - Ưu, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt |
|
| |||
Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ: 25% | ||||||
Chủ đề 3 Dự án bữa ăn kết nối yêu thương
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
| Lên thực đơn để bữa ăn đa dạng, đảm bảo đầy đủ các chất dinh dưỡng
|
| ||||
| Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 4 Trang phục trong đời sống
Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Chức năng của trang phục |
| Đặc điểm của vải sợi pha | - Đặc điểm một số loại vải để may trang phục - Tác dụng của việc phân biệt một số loại vải |
|
|
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ: 25% |
|
| |||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 4 câu 6,0 điểm 60% | 2 câu 1,0 điểm 10% | 1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 KNTT, đề thi Công nghệ 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận