Tắt QC

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (kinh tế) P2

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6 Hợp chúng quốc Hoa Kì (kinh tế) P2 . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của Hoa Kì dẫn đẩu thế giới năm 2004 là

  • A. dầu thô, nhôm.
  • B. than đá, khí tự nhiên.
  • C. hoá chất, chế biến thưc phẩm
  • D. điện, ôtô.

Câu 2: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84,2%  giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là

  • A. luyện kim.
  • B. công nghiệp chế biến.
  • C. công nghiệp điện lực.
  • D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 3: Ngành nào của Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ khoảng 12% tổng giá trị của thế giới:

  • A. Ngoại thương
  • B.Giao thông vận tải
  • C. Các ngành tài chính
  • D. Thông tin liên lạc, du lịch

Câu 4: Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:

  • A. Vùng Đông Bắc
  • B.Vùng Trung Tâm
  • C. Vùng Tây Bắc
  • D. Vùng Đông Nam

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay:

  • A. Có tính chuyên môn hóa cao
  • B.Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
  • C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu
  • D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

Câu 6: Vùng vành đai mặt trời của Hoa Kỳ hiện nay là:

  • A. Vùng phía Tây và Nam
  • B.Vùng Trung Tâm
  • C. Vùng phía Đông Bắc
  • D. Dọc biên giới Canada.

Câu 7:  Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác:

  • A. Vàng, bạc
  • B.Đồng, chì
  • C. Phốt phát, môlipđen.
  • D. Dầu mỏ.

Câu 8: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có:

  • A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
  • B.Dầu mỏ, khí đốt phong phú
  • C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú
  • D. Giao thông vận tải phát triển

Câu 9:  Hệ thống sông có gía trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kỳ là:

  • A. Missisipi
  • B.Côlôrađô
  • C. Côlumbia
  • D. Mitxuri

Câu 10: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

  • A. công nghiệp khai khoáng.
  • B.công nghiệp dệt – may.
  • C. công nghiệp chế biến.
  • D. công nghiệp điện lực.

Câu 11: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng

  • A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
  • B.phía Nam và ven Thái Bình Dương.
  • C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.
  • D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mêhiô.

Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào của Hoa Kỳ có tốc độ phát triển nhanh nhất?

  • A. Đường bộ.
  • B.Đường hàng không.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường sông.

Câu 13: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:

  • A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  • B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  • C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  • D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?

  • A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
  • B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
  • D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.

Câu 15: Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?

  • A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
  • B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
  • C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
  • D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

Câu 16:  Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

  • A. Lúa mì.         
  • B. Cà phê.
  • C. Ngô.         
  • D. Đỗ tương.

Câu 17:  Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

  • A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
  • B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
  • D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.

Câu 18: Doanh thu cùa ngành du lịch Hoa Kì năm 2004 là

  • A. 10,8 tỉ USD.
  • B. 20,5 tỉ USD.
  • D. 7 triệu.
  • C. 74,5 tỉ USD.
  • D. 80,2 tí USD

Câu 19: Ngành tạo nguồn hàng xuất khổu chủ yếu của Hoa Kì là

  • A. chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. công nghiệp chế tạo máy. 
  • C.  giày da, may mặc.
  • D. hoá dược.

Cău 20: Ngành kinh tế của Hoa Kì vào năm 2004 đã tạo ra giá trị Ị, 140 tỉ USD; chiếm 0,9% GDP là ngành

  • A. nông nghiệp.
  • B. giao thông vận tải.
  • C. du lịch.
  • D. hoạt động ngoại thương.

Câu 21:Sau nội chiến 1861-1865, nền kinh tế Hoa Kì phát triển như vũ bão, được mệnh danh là “Tốcđộ kiểu Mĩ” là nhờ

  • A. lực lượng lao động nô lệ da đen được giải phóng.
  • B. các tập đoàn công nghiệp phương Bắc xây dựng được chính sách phát triển kinh tế hợp lí.
  • C. phương thức sản xuất tư bản được áp dụng rộng rãi trong sản xuất.
  • D. đất nước hoà bình thu hút nhiều nguồn đầu tư của thế giới.

Câu 22: Các trung tâm công nghiệp nổi tiếng về kĩ nghệ luyện thép của Hoa Kì là

  • A. Si-ca-gô, Pit-xbơc, Ban-ti-mo.
  • B. Bô-xtơn, Oa-sin-tơn, Xan-phran-xi-cô. 
  • C. Niu-oóc-lê-ăng, Hao-xtơn, Niu-oóc.
  • D. Lốt-an-giơ-lét, Xi-tơn, Phi-la-đen-phi-a.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác