Tắt QC

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á ( hiệp hội các nước Đông Nam Á) P2

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Khu vực Đông Nam Á ( hiệp hội các nước Đông Nam Á) P2 . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trụ sở của ASEAN đặt tại

  • A. Băng-cốc.
  • B. Cua-la-lăm-pơ.   
  • C. Xin-ga-po.
  • D. Gia-các-ta.

Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại

  • A. Xin-ga-po.
  • B. Thái Lan.
  • C. In-đô-nê-xi-a.
  • D. Ma-lai-xi-a.

Câu 3: Một trong những cơ chế hợp tác của ASEAN là

  • A. tự do di chuyển.
  • B. tự do lưu thông hàng hóa.
  • C. thông qua các diễn đàn, hiệp ước, dự án…
  • D. sử dụng đồng tiền chung.

Câu 4: Mục tiêu khái quát các nước ASEAN cần đạt được là

  • A. xây dựng ASEAN thành khu vực có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
  • B. giải quyết những khác biệt trong nội bộ khu vực.
  • C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục của các nước thành viên.
  • D. đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

Câu 5: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

  • A. lúa gạo.
  • B. xăng dầu.
  • C. hàng điện tử.
  • D. phân bón.

Câu 6: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam trong khu vực ASEAN là

  • A. lúa gạo, thủy sản
  • B. thủy sản, ô tô
  • C. ô tô, lúa gạo
  • D. xăng dầu, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Quốc gia duy nhất nằm trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là

  • A. Campuchia.
  • B. Đông Timor.
  • C. Myanmar.
  • D. Lào.

Câu 8: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

  • A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
  • B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
  • C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
  • D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 9:  Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc

  • A. Mục tiêu hợp tác.    
  • B. Cơ chế hợp tác.
  • C. Thành tự hợp tác.    
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

  • A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
  • B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
  • C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.

Câu 11: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là

  • A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
  • B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
  • C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
  • D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi cấc nước ASEAN phải giải quyết?

  • A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
  • B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
  • C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
  • D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.

Câu 13:  Hiệp hội các nước Đông Nam Á có tên gọi tắt là

  • A. AFTA.
  • B. AEC.
  • C. ASEAN.
  • D. APEC.

Câu 14:  Về kinh tế, Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước

  • A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
  • B. Lào, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
  • C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Phi-líp-pin.
  • D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.

Câu 15:  Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

  • A. Thông qua các diễn đàn.
  • B. Thông qua các hiệp ước.
  • C. Thông qua tập trận quân sự.
  • D. Thông qua các hội nghị.

Câu 16: Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là

  • A. Đói nghèo.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • D. Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.

Câu 17: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

  • A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
  • B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta.
  • C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.
  • D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN

Câu 18:  SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua

  • A. các dự án, chương trình phát triển.
  • B. việc kí kết các hiệp ước.
  • C. việc thông qua các diễn đàn.
  • D. các hoạt động văn hóa, thể thao.

Câu 19: Giữ hòa bình, ổn định khu vực sẽ mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí cho quốc phòng.
  • B. Nhân dân các nước dễ đi lại với nhau.
  • C.Nền kinh tế - xã hội của mỗi nước có điều kiện phát triển.
  • D. Tránh xảy ra chiến tranh với các nước ngoài khối.

Câu 20: Thành công về mặt tể chức ASEAN biểu hiện rõ nhất là

  • A. có 10/11 nước là thành viên.
  • B. các hội nghị được diễn ra liên tục.
  • C. chủ tịch ASEAN được luân phiên nhau.
  • D. tính bình đẳng của các nước thành viên trong hội họp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác