70 câu hỏi trắc nghiệm về các khu vực châu Á (có đáp án)

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. Tech12h đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm về các khu vực châu Á sgk địa lí 8. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này có đa dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất.

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục nào?

A. Châu Á             B. Châu Âu

C. Châu Phi          D. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng là vì:

A. Nằm trên đường giao thông quốc tế

B. Giữa ba châu lục

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

 

Câu 3: Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới         B. Cận nhiệt

C. Ôn đới             D. Cả A và B đều đúng

 

Câu 4: Khu vực nào của Tây Nam Á có nhiều núi và sơn nguyên:

A. Đông Bắc – Tây Nam

B. Tây Bắc – Đông Nam

C. Phía Bắc và phía Nam

D. Vùng trung tâm

 

Câu 5: Cho biết quố gia nao sau đây cư dân không phải là người Ả - Rập:

A. Thổ Nhĩ Kì             B. I-ran

C. I-xa-ren                D. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 6: Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á:

A. Bồn địa                B. Núi lửa

C. Đồng bằng          D. Sơn nguyên và núi cao

 

Câu 7: Tây Nam Á tiếp giáp với:

A. Châu Phi và Châu Âu      

B. Châu Đại Dương và châu Mĩ

C. Châu Phi và Châu Đại Dương

D. Châu Âu và châu Mĩ

 

Câu 8: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Lưỡng Hà           B. Mê Công

C. Hoa Bắc             D. Ấn – Hằng

 

Câu 9: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Ca-ta              B. Li – băng

C. Cô-oét           D. Ba-ranh

 

Câu 10: Nguyên nhân làm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển kinh tế và đời sống của khu vực Tây Nam Á là:

A. Trình độ dân trí thấp            B. Dân số quá đông

C. Chính trị không ổn định      D. Khí hậu khắc nghiệt

 

Câu 11: Trên bán đảo A-rap của khu vực Tây Nam Á có khí hậu khô hạn vì:

A. Do có nhiều dòng biển lạnh chảy qua

B. Do vị trí nằm ở cùng vĩ độ cao

C. Do vị trí nằm ở ven biển

D. Do có đường chí tuyến Bắc đi qua phần mở rộng của bán đảo.

 

Câu 12: Hiện nay, các nước Tây Nam Á đã tham gia tổ chức những nước dầu mỏ thể giới , tổ chức này có tên:

A. ASEAN              B. UNICEF

C. OPEC                 D. UNDP

 

Câu 13: Ngành nông nghiệp ở các nước Tây Nam Á kém phát triển vì:

A. Khí hậu rất giá lạnh, đặc biệt là vào mùa đông mặt đất luôn đóng băng

B. Chính phủ chỉ quan tâm đến việc phát triển sản xuất công nghiệp và thương mại

C. Khí hậu khô hạn, diện tích đồng bằng nhỏ, đất đai kém màu mỡ.

D. Diện tích núi cao chiếm tỉ lệ nhỏ so với toàn bộ khu vực.

 

Câu 14: Dựa vào hình 9.1 cho biết Tây Nam Á tiếp giáp với các biển nào?

A. Ả-rập, biển Đỏ.           B. Địa Trung Hải, biển Đen.

C. Biển Ca-xpi                  D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 15: Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.                        B. Xích đạo.

C. Nhiệt đới gió mùa.         D. Ôn đới.

 

Câu 16: Dựa vào hình 10.1, cho biết từ bắc xuống nam, khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính?

A. 2             B. 3              C. 4              D. 5

 

Câu 17: Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào?

A. Tây bắc đông nam.

B. Tây nam đông bắc.

C. Tây đông.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 18: Sơn nguyên Đê-can có địa hình tương đối:

A. Thấp và bằng phẳng.              B. Cao và bằng phẳng.

C. Cao và nhiều núi.                    D. Tất cả đều sai.

 

Câu 19: Nhịp điệu hoạt động gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến:

A. Nhịp điệu sản xuất.

B. Sinh hoạt và đời sống của người dân trong khu vực.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 20: Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan thuộc đới khí hậu:

A. Ôn đới lạnh.                            B. Nhiệt đới khô.

C. Nhiệt đới gió mùa ẩm.          D. Tất cả đều sai.

 

Câu 21: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á?

A. Vị trí địa lí.              B. Độ cao.

C. Địa hình.                 D. Tất cả đều sai

 

Câu 22: Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?

A. Sông Hoàng Hà.           B. Sông Trường Giang.

C. Sông Mê Công.            D. Sông Ấn, sông Hằng.

 

Câu 23: Các cảnh quan tự nhiên chính của Nam Á là:

A. Rừng nhiệt đới.              B. Xavan, hoang mạc.

C. Cảnh quan núi cao.        D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 24: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

A. Ấn Độ giáo, Phật giáo.

B. Ấn Độ giáo, Hồi giáo,

C. Ấn Độ giáo, Thiên Chúa giáo.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 25: Quốc gia nào ở Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất?

A. Pa-ki-xtan           B. Băng-la-đét.

C. Ấn Độ.                   D. Nê-pan.

 

Câu 26: Những trở ngại lớn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là:

A. Dân cư phân bố không đều.

B. Mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo trong khu vực.

C. Quá trình đô hộ kéo dài gần 200 năm của đế quốc Anh.

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 27: Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thu mấy trên thế giới?

A. 6          B. 8         C. 10                 D. 12

 

Câu 28: Sự phân bố lượng mưa ở khu vực Nam Á phụ thuộc vào:

A. Hướng chảy của các con sông

B. Vị trí gần hay xa biển, hướng gió và độ cao địa hình

C. Hình dạng của khu vực và đường bờ biển cắt xẻ ít hay nhiều.

D. Vị trí gần hay xa xích đạo.

 

Câu 29: Khu vực Nam Á có cùng vĩ độ với Việt Nam nhưng lại có mùa đông ấm hơn vì:

A. Khu vực Nam Á có đường bờ biển dài hơn

B. Khu vực Nam Á có dạng hình khối còn lãnh thổ Việt Nam có bề ngang hẹp.

C. Dãy Hi-ma-lay-a cao có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ Trung Á tràn xuống nên Nam Á ấm hơn về mùa đông.

D. Khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng bởi gió mùa Tây Nam nên nóng hơn về mùa hạ và ấm hơn về mùa đông.

 

Câu 30: Nơi mưa nhiều nhất ở Nam Á không phải là:

A. Ven biển phía tây của bán đảo Ấn Độ

B. Vùng Tây Bắc của bán đảo Ấn Độ

C. Vùng châu thổ sông Hồng

D. Sườn Đông Nam Hi-ma-lay-a

 

Câu 31: Các biển nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?

A. Biển Nhật Bản.        B. Biển Hoàng Hải.

C. Biển Hải Nam.           D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 32: Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?

A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.

B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.

C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 33: Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?

A. 60,2%.        B. 72,5%.

C. 83,7%          D. 90%.

 

Câu 34: Khu vực Đông Á có nhiều núi cao ở nơi :

A. Bắt nguồn của các sông lớn.

B. Có băng hà bao phủ quanh năm.

C. Phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 35: Các sông nào sau đây không bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?

A. Hoàng Hà.               B. A-mua.

C. Trường Giang.        D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 36: Sông có chế độ nước thất thường là sông nào?

A. Trường Giang.            B. Hoàng Hà.

C. A-mua.                       D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 37: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là:

A. Phía đông của Đông Á.

B. Phía tây của Đông Á.

C. Phía nam của Đông Á.

D. Vùng hải đảo.

 

Câu 38: Gió mùa mùa hạ ở Đông Á là:

A. Đông Nam – Tây Bắc

B. Đông Bắc – Tây Nam

C. Tây Bắc – Đông Nam

D. Tây Nam – Đông Bắc

 

Câu 39: Đồng bằng nào sau đây không thuộc Đông Á?

A. Hoa Bắc                     B. Tùng Hoa

C. Hoa Trung                 D. Lưỡng Hà

 

Câu 40: Dãy núi nào không thuộc Đông Á?

A. Thiên Sơn             B. Trường Sơn

C. Côn Luân               D. Đại Hưng

 

Câu 41: Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất ở Đông Á là:

A. Nhật Bản              B. Hàn Quốc

C. Trung Quốc         D. Triều Tiên

 

Câu 42: Các nước nào sau đây ở khu vực Đông Á có dân số ít nhất? (năm 2002)

A. Trung Quốc.        B. Hàn Quốc.

C. Triều Tiên.           D. Nhật Bản.

 

Câu 43: Đặc điểm kinh tế các nước và các vùng lãnh thổ Đông Á:

A. Phát triển nhanh.

B. Tốc độ tăng trường kinh tế cao.

C. Giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới?

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp chế tạo ôtô, tàu biển.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 45: Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc là:

A. Nông nghiệp phát triển nhanh và toàn diện. B. Xây dựng được nền công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai.

 

Câu 46: Những quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Đông Á được gọi là những nước công nghiệp mới là:

A. Trung Quốc, Hàn Quốc

B. Hàn Quốc, Đài Loan

C. Hàn Quốc. CHND Triều Tiên

D. Nhật Bản, Hàn Quốc

 

Câu 47: Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là:

A. Nhật Bản            B. Hàn Quốc

C. Trung Quốc        D. CHND Triều Tiên

 

Câu 48: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

A. Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới là chế tạo ô tô, tàu biển, điện tử

B. Thu nhập bình quân đầu người rất cao

C. Chất lượng cuộc sống khá cao nhưng không ổn định

D. Là cường quốc kinh tế đứng thứ hai trên thế giới.

 

Câu 49: Khu vực Đông Nam Á gồm có các  bộ phận lãnh thổ là:

A. Bán đảo Trung Ấn và quần đảo In-đô-nê-xi-a

B. Bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai

C. Bán đảo Mã Lai và quần đảo In-đô-nê-xi-a.

D. Bán đảo Ấn Độ và quần đảo Trung Ấn.

 

Câu 50: Các kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Đông Nam Á là:

A. Nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo

B. Khí hậu xích đạo và cận nhiệt gió mùa

C. Cận nhiệt gió mùa và khí hậu núi cao

D. Nhiệt đới khô và cận nhiệt lục địa.

 

Câu 51: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là:

A. Ca-li-man-ta            B. Xu-la-vê-di

C. Xu-ma-tơ-ra            D. Gia-va

 

Câu 52: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Đại Dương

B. Châu Á và châu Mĩ

C. Châu Á và châu Phi

D. Châu Á và châu Âu

 

Câu 53: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các sông lớn ở bán đảo Trung Ấn:

A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa

B. Có chế độ nước điều hòa

C. Chảy theo hướng Bắc Nam và Tây Bắc – Đông Nam là chính

D. Bắt nguồn từ vùng núi Phía Bắc.

 

Câu 54: Các biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á?

A. Biển Đông.           B. Biển A-rap

C. Biển Gia-va.         D. Biển Xu-lu.

 

Câu 55: Điểm cực Bắc của khu vực Đông Nam Á thuộc nước nào?

A. Thái Lan              B. Mi-an-ma

C. Việt Nam            D. Lào

 

Câu 56: Cảnh quan phát triển trên phần lớn diện tích Đông Nam Á là:

A. Rừng thưa                                B. Xavan và cây bụi

C. Rừng rụng lá theo mùa        D. Rừng nhiệt đới ẩm

 

Câu 57: Năm 2002, mật độ dân số khu vực Đông Nam Á so với thế giới:

A. Gấp hơn hai lần           B. Tương đương

C. Thấp hơn 2 lần.             D. Tất cả đều sai.

 

Câu 58: Tỉ lệ tăng tự nhiên của khu vực Đông Nam Á (năm 2002):

A. 1.3%                B. 1.4%

C. 1.5%                 D. 1.6%

 

Câu 59: Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á?

A. Tiếng Anh.                B. Tiếng hoa.

C. Tiếng Mã Lai.            D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 60: Quốc gia nào có lãnh thổ vừa đất liền vừa thuộc hải đảo ở Đông Nam Á?

A. In-đô-nê-xi-a           B. Mi-an-ma

C. Ma-lai-xi-a                D. Thái Lan

 

Câu 61: Nước có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất Đông Nam Á lần lượt là:

A. Thái Lan, Bru-nây                  B. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po

C. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây        D. Thái Lan, Xin-ga-po

 

Câu 62: Nước có dân đông nhất Đông Nam Á là:

A. Việt Nam          B. Thái Lan

C. Philippin            D. In-đô-nê-xi-a

 

Câu 63: Diện tích nước ta so với các nước Đông Nam Á xếp hạng:

A. Ba          B. Nhì

C. Tư          D. Nhất

 

Câu 64: Một trong những loại cây trồng phổ biến ở các quốc gia khu vực Đông Nam Á là:

A. Chà là               B. Bông         C. Dừa           D. Lúa

 

Câu 65: Một trong những đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là:

A. Phát triển còn chậm, phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

B. Phát triển rất nhanh, là môi trường đầu tư lí tưởng của các nước phát triển.

C. Phát triển khá nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao

D. Phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc

 

Câu 66: Ngoài cây lương thưc, các loại cây được trồng để cung cấp nguyên liệu cho các nước đế quốc ở Đông Nam Á là:

A. Cây thực phẩm và cây hoa màu

B. Cây hương liệu và cây công nghiệp

C. Cây hoa màu và cây ăn quả

D. Cây ăn quả và cây công nghiệp

 

Câu 67: Các ngành sản xuất của Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng:

A. Duyên hải và trung du

B. Đồng bằng và ven biển

C. Trung du và miền núi

D. Ven biển và miền núi

 

Câu 68: Nước nào sau đây không có tên trong 4 con rồng của châu Á?

A. In-đô-nê-xi-a           B. Đài Loan

C. Hàn Quốc                   D. Xin-ga-po

 

Câu 69: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á là do:

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 70: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại:

A. Đài Loan               B. Thái Lan

C. In đô-nê-xi-a      D. Ma lai-xi-a

 ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - D

2 - C

3 - D

4 - A

5 - D

6 - D

7 – A

8 - A

9 - D

10 - C

11 - D

12 - C

13 - C

14 - D

15 - C

16 - B

17 - A

18 - A

19 - C

20 - B

21 - C

22 - D

23 - B

24 - B

25 - C

26 - D

27 - C

28 - B

29 - C

30 - B

31 - D

32 - B

33 - C

34 - D

35 - B

36 - B

37 - D

38 - A

39 - D

40 - B

41 - A

42 - C

43 - D

44 - D

45 - C

46 - B

47 - A

48 - C

49 - B

50 - A

51 - A

52 - A

53 - B

54 - B

55 - B

56 - D

57 - A

58 - C

59 - D

60 - C

61 - B

62 - D

63 - C

64 - C

65 - D

66 - B

67 - B

68 - A

69 - D

70 - B

Từ khóa tìm kiếm: câu hỏi trắc nghiệm địa lí 8, bộ trắc nghiệm về các khu vực châu á, câu hỏi ôn thi địa lí 8 các khu vực của châu á, câu hỏi trắc nghiệm 8 hay nhất, trắc nghiệm địa lí 8 năm 2018

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Đang cập nhật dữ liệu...