Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 38 Hình chóp tam giác đều

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại P. Khi đó cạnh huyền là

  • A. MN. 
  • B. NP. 
  • C. PM.
  • D. Không có cạnh nào.

Câu 2: Cho ba tam giác có độ dài như sau

ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm

ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm

ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông?

  • A. ΔABC.
  • B. ΔHIK.
  • C. ΔEFD.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng

  • A. $AH^{2}=BH^{2}+CH^{2}$
  • B. $AH^{2}=BH^{2}-CH^{2}$
  • C. $AH^{2}=BH^{2}:CH^{2}$
  • D. $AH^{2}=BH^{2}.CH^{2}$

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm

  • A. BC = $\sqrt{8}$ dm.
  • B. BC = 4 dm.
  • C. BC = $\sqrt{6}$ dm.
  • D. BC = 8dm.

Câu 5: Cho hình vẽ. Tính x

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 35: Định lý Pythagore và ứng dụng

  • A. x = 15cm.
  • B. x = 25cm.
  • C. x = 20cm.
  • D. x = 26cm.

Câu 6: Tính x trong hình vẽ sau

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 35: Định lý Pythagore và ứng dụng

  • A. 36.
  • B. 40.
  • C. 42.
  • D. 30.

Câu 7: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Cho biết AH = 12cm, BH = 5cm và BC = 14cm. Tính các độ dài AB và AC.

  • A. AB = 14cm; AC = 15cm.
  • B. AB = 13cm, AC = 15cm.
  • C. AB = 15cm, AC = 16cm.
  • D. Một kết quả khác với ba kết quả trên.

Câu 8: Tìm số tự nhiên a biết 3 số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

  • A. 14.
  • B. 13.
  • C. 16.
  • D. 17.

Câu 9: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm

  • A. 9cm.
  • B. 12cm.
  • C. 15cm.
  • D. 16cm.

Câu 10: Cho tam giác ABC có $\widehat{B},\widehat{C}$ là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân.
  • B. Tam giác vuông cân.
  • C. Tam giác vuông.
  • D. Tam giác đều.


GỢI Ý ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

B

D

C

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác