Đề thi cuối kì 1 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIN HỌC ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Một số người trong không gian mạng có nhiều ảnh hưởng hơn, dễ điều khiển luồng dư luận theo hướng ủng hộ ý kiến của họ được gọi là

  • A. KOL.
  • B. BSI.
  • C. SNS.
  • D. FOMO.

Câu 2. Phishing có nghĩa là

  • A. việc lừa đảo lấy cắp tài sản cá nhân bằng các đường link trang web giả mạo.
  • B. việc lừa đảo mạo danh các gian hàng trực tuyến uy tín để lừa khách hàng đặt mua.
  • C. việc lừa đảo lấy cắp thông tin cá nhân bằng các trang web giả.
  • D. việc lừa đảo mạo danh các cơ quan, doanh nghiệp, người có uy tín.

Câu 3. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó gọi là

  • A. hệ cơ sở dữ liệu.
  • B. cơ sở dữ liệu.
  • C. hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • D. cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu 4. Việc làm nào thuộc nhóm cập nhật dữ liệu trong một bài toán quản lí?

  • A. Lập báo cáo.
  • B. Thống kê dữ liệu.
  • C. Sửa dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu

Câu 5. Hệ quản trị CSDL là

  • A. phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu của CSDL.
  • B. phần mềm cung cấp giao diện thuận lợi, dễ hiểu, dễ dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu của CSDL.
  • C. phần mềm ứng dụng có các giao diện tương tác với CSDL đáp ứng được nhu cầu quản lí của đơn vị đó.
  • D. phần mềm được tổ chức để máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.

Câu 6. Tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau gọi là

  • A. cơ sở dữ liệu.
  • B. hệ cơ sở dữ liệu.
  • C. hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • D. cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu 7. Chọn câu đúng.

  • A. Hệ quản trị CSDL sẽ luôn tự động chọn một khóa làm khóa chính.
  • B. Hệ quản trị CSDL yêu cầu người dùng chỉ định khóa chính.
  • C. Hệ quản trị CSDL không phát hiện được các cập nhật vi phạm ràng buộc khóa.
  • D. Hệ quản trị CSDL tự chỉ định khóa chính để ngăn chặn các cập nhật vi phạm ràng buộc khóa.

Câu 8. Mỗi một cột trong bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là

  • A. trường.
  • B. khóa.
  • C. bản ghi.
  • D. khóa chính.

Câu 9. Chọn câu đúng về các ràng buộc trong CSDL quan hệ.

  • A. Trong một bảng, các bản ghi được giống nhau hoàn toàn.
  • B. Trong một bảng các trường có thể có tên giống nhau.
  • C. Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác trong cùng CSDL.
  • D. Mỗi ô của bảng có thể chứa nhiều giá trị.

Câu 10. Hai bảng có thể liên kết với nhau thông qua

  • A. khóa.
  • B. khóa ngoài.
  • C. khóa chính.
  • D. khóa phụ.

Câu 11. Điền vào chỗ chấm:“...của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác.”

  • A. Một bản ghi (hay một số bản ghi).
  • B. Một khóa (hay một số khóa).
  • C. Một bảng (hay một số bảng).
  • D. Một trường (hay một số trường).

Câu 12. Biểu mẫu là

  • A. một loại giao diện cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.
  • B. một loại phần mềm cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.
  • C. một loại hệ thống cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.
  • D. một loại chương trình cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.

Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về chức năng của biểu mẫu?

  • A. Hiển thị dữ liệu trong chương trình dưới dạng phù hợp để xem.
  • B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
  • C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng chung.
  • D. Cung cấp các biểu mẫu có sẵn để thực hiện thao tác với dữ liệu.

Câu 14. Trong Microsoft Access, công cụ nào dùng để chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu?

  • A. Table Design.
  • B. Form Wizard.      
  • C. Report Design.
  • D. Query Wizard.               

Câu 15. Để có kết quả của câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau

  • A. WHERE.
  • B. FROM.
  • C. SELECT.
  • D. TABLE.

Câu 16. Các từ khóa kết nối phải viết trong mệnh đề nào của câu truy vấn?

A. TABLE.

A. WHERE.

C. FROM.

D. SELECT.

Câu 17. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết dạng lừa đảo trong hình là gì?

  • Đề thi cuối kì 1 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2

A. Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.

B. Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.

C. Lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.

D. Lừa đảo để vay mượn bạn bè và người thân.

Câu 18. Trong các công việc sau, công việc nào không nhất thiết cần sự lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ dữ liệu được lưu trữ?

A. Lên đơn thuốc cho một bệnh nhân.

B. Tính và thu phí sử dụng điện sinh hoạt của các hộ gia đình.

C. Hoạt động kinh doanh của một chuỗi siêu thị.

D. Dự báo thời tiết dựa trên các chỉ số đo đạc về khí tượng thủy văn.

Câu 19. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Liên kết giữa các bảng để đảm bảo các bảng có liên kết với nhau thuộc cùng một CSDL.

B. Liên kết giữa các bảng để có thông tin tổng hợp từ các bảng.

C. Trường dùng để liên kết hai bảng phải là kiểu số.

D. Trường dùng để liên kết hai bảng phải là khóa ngoài của bảng được tham chiếu và là khóa của bảng tham chiếu.

Câu 20. Trong các câu sau, những câu nào sai?

1. Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.

2. Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.

3. Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

4. Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D. 1, 4.

Câu 21. Câu thành ngữ, châm ngôn nào sau đây thể hiện hàm ý: “Đối xử với người khác sao sẽ được trả lời như vậy.”?

A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

B. Bụng làm dạ chịu.

C. Ở hiền gặp lành.

D. Có chí thì nên.

Câu 22. Cho hai bảng dữ liệu HỌC SINH và LỚP như sau:

HỌC SINH

Mã định danh

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Địa chỉ

Mã lớp

 

 

 

 

 

 

LỚP

Mã Lớp

Tên lớp

GVCN

 

 

 

Khóa ngoài dùng trong liên kết hai bảng là

A. Mã định danh.

B. Ngày sinh.

C. Tên lớp.

D. Mã lớp.

Câu 23. Thao tác tạo biểu mẫu trong Access là

1. Mở bảng trong CSDL.

2. Chọn Creat, chọn công cụ Form Wizard.

3. Chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu.

4. Chọn Finish và đóng CSDL.

A. 1 → 2 → 3 → 4.

B. 1 → 2 → 4 → 3.

C. 3 → 1 → 4 → 2.

D. 3 → 4 → 2 → 1.

Câu 24. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?

SELECT[Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]

FROM [KT-LƯƠNG]

WHERE (Lương < 7000000)

A. Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.

B. Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).

C. Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

D. Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1: Trong CSDL quan hệ phục vụ cho một cuộc thi tốt nghiệp, bảng THÍ SINH có cấu trúc như dưới đây:

THÍ SINH

Số thứ tự

Mã định danh

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ

 

 

 

 

 

 

a) Có thể lấy trường Số báo danh làm khoá của bảng được không? Hãy giải thích vì sao.

b) Có thể lấy trường Mã định danh làm khoá của bảng được không? Hà giải thích vì sao.

c) Có thể lấy trường Họ và tên làm khoá của bảng được không? Hãy giả thích vì sao.

 

d) Có thể lấy tập hợp gồm hai trường Số báo danhĐịa chỉ làm khoá được không? Hãy giải thích vì sao.

Câu 2: Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HÓA ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:

HÓA ĐƠN

Tên trườngMô tảKhóa chính
Số hiệu đơnMỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàngKhóa chính
Mã khách hàngMã khách hàng 
Mã mặt hàngMã mặt hàng 
Số lượngSố lượng hàng đặt mua 
Ngày giao hàngNgày giao hàng 

Hãy viết câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:

a) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.

b) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao là 20/11/2023.

Câu 3: Cho tình huống sau đây: “Trong giờ kiểm tra môn Toán, bạn Phương không cho Minh chép bài, vì vậy mà bài kiểm tra đó Minh bị điểm kém. Bạn Minh quá tức giận nên đã dùng Facebook cá nhân của mình để viết bài với những lời lẽ xúc phạm nhân phẩm bạn Phương.”

Theo em, hành động của bạn Minh đã vi phạm nguyên tắc nào về ứng xử trên mạng? Nếu em là Phương em nên làm gì để bảo vệ mình.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - A

2 - C

3 - B

4 - C

5 - A

6 - D

7 - B

8 - A

9 - C

10 - B

11 - D

12 - A

13 - B

14 - B

15 - B

16 - C

17 - C

18 - A

19 - B

20 - A

21 - C

22 - D

23 - A

24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

a) Có thể lấy trường Số báo danh làm khoá của bảng vì thỏa mãn cả hai điều kiện sau

- Mỗi số báo danh xác định duy nhất một thí sinh. 

- Chỉ có một trưởng, không thể bỏ bớt trường này để tạo tập hợp chí trường có tính chất xác định duy nhất một bản ghi trong bảng, 

b) Có thể lấy trường Mã định danh làm khoá của bảng (giải thích tương như ý a).

c) Không thể lấy trường Họ và tên làm khoá của bảng vì có thể có những học sinh hoàn toàn trùng nhau ở họ và tên (có các bản ghi khác nhau có giá trị giống nhau ở trường Họ và tên).

d) Không thể lấy tập hợp gồm hai trường Số báo danh và Địa chỉ làm của bảng vì chỉ cần trường Số báo danh đã đủ là một khoá rồi.

Câu 2:

a)

SELECT[Số hiệu đơn]

FROM[HÓA ĐƠN]

WHERE[Mã khách hàng] = “KH105”

b)

SELECT[Số hiệu đơn]

FROM[HÓA ĐƠN]

WHERE[Ngày giao hàng] = 20/11/2023

Câu 3:

- Bạn Minh đã vi phạm nguyên tắc: 

+ Đặt mình vào vị trí người khác. 

+ Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng. 

+ Tôn trọng thời gian và công sức của người khác. 

+ Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. 

- Ngày 17/6/2021, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, trong đó có một nội dung như sau: “Không đăng tải những nội dung vi phạm pháp luật, các thông tin xúc phạm danh dự, nhân phẩm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân khác; không sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực, phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo. Không sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục; tung tin giải, tin sai sự thật, quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép,... gây bức xúc trong dư luận, ảnh hưởng đến trật tự, an toàn xã hội.”

Như vậy, hành vi của Minh đã vi phạm luật an ninh mạng, có hành vi nói xấu, chế giễu, bắt nạt bạn trên mạng. Nếu là Phương, em sẽ nói với Minh về hành vi của bạn, chia sẻ với người lớn là bố mẹ hoặc thầy cô giáo trong trường (hoặc có thể gọi tới tổng đài 111 để được hỗ trợ).

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Khoa học máy tính 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Khoa học máy tính 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Khoa học máy tính 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác