Slide bài giảng Tiếng Việt 4 cánh diều Bài 12 Luyện từ và câu 2: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Slide điện tử Bài 12 Luyện từ và câu 2: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 4 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 12: NHỮNG NGƯỜI DŨNG CẢM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp
gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm
Từ có nghĩa giống với dũng cảm
Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
Bài soạn rút gọn:
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
Câu 2: Có thể thêm từ dũng cảm vào những vị trí nào ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần, hành động, xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật |
Bài soạn rút gọn:
- Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật
- Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động
Câu 3: Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây
Thành ngữ | Nghĩa |
a, Gan vàng dạ sắt | 1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể |
b, To gan lớn mật | 2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm |
c, Dám nghĩ dám làm | 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
d, Dám ăn dám nói | 4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
Bài soạn rút gọn:
a- 2, b- 3, c – 4, d- 1
Câu 4: Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:
a, Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
b, Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.
Bài soạn rút gọn:
Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:
a, Lòng dũng cảm chính là một phần không thể thiếu tạo nên một con người can đảm.