Điền nội dung vào bảng

B. Hoạt động hình thành kiến thức

1. Tính chất vật lí của oxi

Đọc thông tin và điền vào bảng.

Thông tin: Sgk trang 15

  • Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi: $....................$
  • Công thức hóa học của đơn chất (khí) oxi: $....................$
  • Nguyên tử khối: $....................$
  • Phân tử khối: $....................$

Tính chất vật lí:

  • Trạng thái: $....................$
  • Màu sắc: $....................$
  • Mùi vị: $....................$
  • Khí $O_2$ tan nhiều hay tan ít trong nước? $....................$
  • Khí oxi nặng hơn hay nhẹ hơn không khí? Tại sao? $....................$


  • Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi: $O$
  • Công thức hóa học của đơn chất (khí) oxi: $O_2$
  • Nguyên tử khối: 16
  • Phân tử khối: 32

Tính chất vật lí:

  • Trạng thái: chất khí
  • Màu sắc: không màu
  • Mùi vị: không mùi
  • Khí $O_2$ tan ít trong nước
  • Khí oxi nặng không khí vì có phân tử khối nặng hơn không khí.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác