Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Sinh học 12 ctst bài 4: Hệ gene, đột biến gene và công nghệ gene
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Alen B dài 221nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gene Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gene này là 1689 nucleotide loại timin và 2211 nucleotide loại xitôzin. Tìm dạng đột biến xảy ra.
Câu 2: Một đoạn gene cấu trúc có trật tự nucleotide trên mạch gốc như sau: 3′...TAX−AAG−GAG−AAT−GTT−TTA−XXT−XGG−GXG−GXX−GAA−ATT... 5′. Đột biến thay thế một cặp nucleotide này bằng một cặp nucleotide khác tại vị trí -5’ ở bộ ba nào sau đây sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
Câu 3: Giả sử có một đột biến làm cho gene tiền ung thư thành gene ung thư. Xét về cấu trúc và chức năng, gene ung thư khác với gene tiền ung thư ở điểm nào?
Câu 4: Gene ung thư là khái niệm chỉ các gene đột biến dẫn đến phát sinh ung thư, trong đó có gene gây ung thư và gene ức chế khối u. Ung thư võng mạc xuất hiện ở trẻ em phổ biến hơn ở người lớn tuổi. Số liệu điều tra cho thấy khoảng 15% trường hợp ung thư võng mạc do gene ung thư được di truyền từ bố hoặc mẹ (ung thư di truyền), còn lại 85% do đột biến tế bảo soma (ung thư không di truyền). Ngược lại, ung thư trực tràng xuất hiện phổ biến hơn ở người lớn tuổi, với tỉ lệ ung thư di truyền khoảng 35% và do đột biến tế bảo tế bảo soma khoảng 65%. Từ dữ liệu trên, nêu ít nhất 3 giả thuyết giải thích tại sao ung thư võng mạc phổ biến hơn ở trẻ em, còn ung thư trực tràng phổ biến hơn ở người lớn tuổi.
Câu 5: Gene ung thư là khái niệm chỉ các gene đột biến dẫn đến phát sinh ung thư, trong đó có gene gây ung thư và gene ức chế khối u. Ung thư võng mạc xuất hiện ở trẻ em phổ biến hơn ở người lớn tuổi. Số liệu điều tra cho thấy khoảng 15% trường hợp ung thư võng mạc do gene ung thư được di truyền từ bố hoặc mẹ (ung thư di truyền), còn lại 85% do đột biến tế bảo soma (ung thư không di truyền). Ngược lại, ung thư trực tràng xuất hiện phổ biến hơn ở người lớn tuổi, với tỉ lệ ung thư di truyền khoảng 35% và do đột biến tế bảo tế bảo soma khoảng 65%. Tại sao ở cả hai loại bệnh ung thư trên, phần lớn gene ung thư do di truyền được tìm thấy là gene ức chế khối u, ngược lại phần lớn gene gây ung thư xuất hiện do đột biến soma?
Câu 1:
Alen B:
2A + 2G = 1300
2A + 3G = 1669
® A = T = 281; G = X = 369.
Từ một tế bào chứa cặp gene Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gene này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin (gọi số nu loại T của alen b là x, nu loại X của alen b là y)
® (281+x)*(22-1) = 1689
(369+y)*(22-1) = 2211
® x = 282 = T = A
y = 368 = X = G
Alen b là dạng đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A – T.
Câu 2:
- Do mã di truyền có tính thoái hóa cho nên đột biến ở mã thoái hóa sẽ không làm thay đổi trình tự các axit amin ở trên chuỗi polipeptit.
- Có 2 mã di truyền không có tính thoái hóa, đó là AUG và UGG. Vì vậy đột biến ở các mã bộ ba này sẽ gây hậu quả nghiêm trọng.
- Mã AUG có trình tự tương ứng (trên mạch gốc) là 3’ TAX 5’ Mã UGG có trình tự tương ứng (trên mạch gốc) là 3’ AXX 5’ → Đột biến ở 3’ TAX 5’ - gây hậu quả nghiêm trọng.
Câu 3:
Cấu trúc và chức năng của gene ung thư khác với gene tiền ung thư ở chỗ
- Về cấu trúc:
+ Gene tiền ung thư mang thông tin cấu trúc một loại protein tham gia vào phân bảo, thúc đẩy phân chia tế
bào.
+ Gene ung thư mang thông tin cấu trúc một loại protein tham gia vào phân bào, thúc đẩy phân chia tế bào, nhưng lượng sản phẩm nhiều hơn, tuổi thọ protein cao hơn, hoạt tính của protein mạnh hơn nên thúc đẩy nhanh quá trình phân chia tế bào gây nên khối u.
- Về chức năng gene tiền ung thư bị đột biến thành gene ung thư, nên gene ung thư có chức năng khác gene tiền ung thư ở chỗ:
+ Nếu đột biễn xảy ra ở vùng mã hóa làm tăng tuổi thọ của phân tử protein thì chức năng của protein được tăng lên (do tuổi thọ của protein tăng).
+ Nếu đột biến xảy ra ở vùng điều hòa làm tăng tốc độ phiên mã thì sẽ làm tăng lượng mRNA, từ đó làm tăng lượng protein.
Câu 4:
- Giả thuyết 1: Sự phát sinh ung thư trực tràng cần nhiều đột biến gene hơn so với sự phát sinh ung thư võng mạc, nên cần nhiều thời gian hơn để tích lũy “đủ” số đột biến dẫn đến phát sinh ung thư
- Giả thuyết 2: Sự phát sinh ung thư phụ thuộc vào số lượng tế bảo phân chia mới mỗi ngày có tính đặc trưng mô và khác nhau ở các độ tuổi. Nếu như số tế bảo niêm mạc dạ dày phân chia mới mỗi ngày ở người trưởng thành vượt trội so với trẻ em thhì ngược lại tỉ lệ tế bào võng mạc ở trẻ em phân chia mới mỗi ngày cao hơn người lớn
- Giả thuyết 3: Nguy cơ phát sinh ung thư còn phụ thuộc vào hoạt động của hệ miễn dịch vốn có tính đặc trưng mô và cũng khác nhau ở các độ tuổi, hoặc do khả năng tiến hóa (thích nghi) khác nhau ở các dòng tế bào ung thư ở các “ổ sinh thái” mô là khác nhau. Nếu như trẻ em hệ miễn dịch có xu hưởng chưa “hoàn thiện” và có thể khả năng đào thải các tế bảo ung võng mạc yếu hơn ở người trưởng thành, thì ngược lại tế bào ung thư trực tràng có “ổ sinh thái” lớn hơn, tốc độ (số lượng tể bảo) phân chia ở người trưởng thành
=> Tần số phát sinh ung thư ở 2 cơ quan này khác nhau ở 2 lứa tuổi.
Câu 5:
- Có lẽ do: Các gene gây ung thư thưởng có “tính trội”, nên nếu bị hoạt hóa sớm (ví dụ như xuất hiện trong tế bào mầm sinh dục ở bố/mẹ), chúng sẽ sớm tạo nên các bất thường trong quá trình phát triển của hợp tử, phôi/thai nên sẽ bị đào thải từ rất sớm
- Ngược lại, vì các gene ức chế khối u thưởng có “tính lặn" nên chỉ “đóng góp" vào sự phát sinh khối u khi cả 2 bản sao đều bị dột biến. Thậm chí ngay cả khi 2 bản sao gene ức chế khối u bị đột biến, nhưng không có sự xuất hiện của “gene gây ung thư" thì khối u cũng không xuất hiện
=> Phần lớn gene ung thư do di truyền được tìm thấy là gene ức chế khối u, còn phần lớn gene gây ung thư xuất hiện do đột biến soma
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận