Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết tiếng Việt 5 ctst bài 8: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc

I. NHẬN BIẾT (05 CÂU)

Câu 1: Hạnh phúc là gì?

Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

Câu 3: Tìm một số từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”?

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào thuộc nhóm từ nói về “hạnh phúc”: hài lòng, mãn nguyện, đau khổ, vui sướng, lo âu.

Câu 5: Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm phù hợp: bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc.

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc”


Câu 1: Hạnh phúc là trạng thái vui sướng, mãn nguyện, cảm thấy hài lòng với cuộc sống.

Câu 2: Các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, thỏa mãn.

Câu 3: Các từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”: đau khổ, buồn sầu, buồn bã.

Câu 4: Từ thuộc nhóm từ “Hạnh phúc”: hài lòng, mãn nguyện, sung sướng

Câu 5: 

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”: may mắn, vui lòng, vui mừng, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc”: bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác