Từ vững tiếng anh theo chủ đề: Mùi vị (taste)
Tiếng anh theo chủ đề: Mùi vị. Trong mỗi từ, các bạn sẽ biết được nghĩa của từ đó, học cách phiên âm và có file âm thanh cùng hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn ghi nhớ lại từ vững bằng cách làm bài trắc nghiệm ngay phía dưới. Chúc các bạn sẽ làm chủ được kho từ vững tiếng anh.
TỪ VỮNG: MÙI VỊ (Taste)
sweet: /swiːt/ : ngọt | salty: /ˈsɔːlti/: mặn |
sour: /saʊər/: chua | bitter: /ˈbɪtər/: đắng |
bland: /blænd/: nhạt | spicy: /ˈspaɪsi/: cay nồng |
garlicky: /ˈɡɑːlɪki/: vị tổi | smoky: /ˈsmoʊki/: vị xông khói |
Question 1: "Mặn" tiếng anh là gì?
- A. garlicky
- B. bland
C. salty
- D. smoky
Question 2: "bitter" có phiên âm như thế nào?
- A. /ˈɡɑːlɪki/
B. /ˈbɪtər/
- C. /ˈsɔːlti/
- D. /ˈspaɪsi/
Question 3: Nghe âm thanh và chọn đáp án đúng
- A. garlicky
- B. spicy
- C. smoky
D. salty
Question 4: Vị xông khói tiếng anh là:
- A. sour
- B. garlicky
C. smoky
- D. spicy
Question 5: "sour" và "bitter" lần lượt có nghĩa là:
- A. Ngọt, chua
B. Chua, đắng
- C. Chua, cay
- D. Ngọt, đắng
Question 6: Từ nào dưới đây viết đúng từ tiếng anh có nghĩa "ngọt"?
- A. Swet
- B. Swim
C. Sweet
- D. Swatch
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận