Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 3: Tứ giác (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 3: Tứ giác - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG 3. TỨ GIÁC
Câu 1: Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là:
- A. 180
- B. 30
- C. 270
D. 360
Câu 2: Cho tứ giác ABCD, trong đó ; Tổng
- A. 1300
- B. 1600
C. 2200
- D. 2000
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
- A.
B. ;
- C.
- D. AB//CD; BC = AD
Câu 4: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc lần lượt là:
- A. 1400; 1050; 700; 350
B. 1440; 1080; 720; 360
- C. 1350; 950; 600; 300
- D. 1200; 900; 600; 300
Câu 5: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:
- A. AD = BC
B. AC = BD
- C. AB = CD
- D. ;
Câu 6: Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc tù
- B. 4 góc nhọn
C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và Aˆ = 125o. Tính Bˆ ?
A. 125o
- B. 55o
- C. 90o
- D. 65o
Câu 8: Tứ giác của ABCD có 60. Các tia phân giác cua các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đo góc BID.
- A. 180
- B. 30
C. 150
- D. 360
Câu 9: Hình vuông là tứ giác có
- A. Cả A, B, C đều sai
B. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
- C. Có bốn góc bằng nhau
- D. Có bốn cạnh bằng nhau
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có Số đo các góc của hình bình hành là:
A. ;
- B. ;
- C. ;
- D. ;
Câu 11: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 8 cm
- B. 4cm
C. 7 cm
- D. 14 cm
Câu 12: Hãy chọn câu sai.
- A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- B. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
- D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Câu 13: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
- C. Hình thoi
- D. Hình bình hành
Câu 14: Hình thang cân ABCD (AB// CD) có = 110o. Khẳng định nào dưới đây là đúng
- A. == 80°
- B. == 100°
C. == 70°
- D. == 90°
Câu 15: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là:
- A. 13cm
- B. 6cm
C. 6,5cm
- D. 10cm
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.
A. BD ⊥ AC; BD = AC
- B. AC = BD và AB // CD
- C. BD ⊥ AC
- D. BD = AC
Câu 17: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:
- A. 6cm và 10cm
- B. 12cm và 20cm
- C. 3cm và 5cm
D. 9cm và 15cm
Câu 18: Tứ giác ABCD có 90. Chọn câu đúng.
- A. AC2 + BD2 = AB2 – CD2
B. AC2 + BD2 = AB2 + CD2
- C. AC2 + BD2 = 2AB2
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: Cho tứ giác ABCD, trong đó tổng 2 góc A và B là 140. Tổng hai góc C và D là:
- A. 270
- B. 360
- C. 30
D. 220
Câu 20: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
- A. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
- C. Các cạnh đối bằng nhau
- D. Bốn góc
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
- A. 18cm
- B. 12cm
C. 16cm
- D. 38cm
Câu 22: Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.
- A. QN = a + 2b
- B. QN = a + b
C. QN = a – b
- D. QN = a – 2b
Câu 23: Cho tứ giác ABCD có ; ; . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
- A. 1300
- B. 1150
- C. 660
D. 650
Câu 24: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:
A. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
- B. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.
- C. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
- D. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
Câu 25: Hãy chọn câu sai.
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
- C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
- D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
Bình luận