Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 26: Phép cộng, phép trừ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 26 Phép cộng, phép trừ - sách Toán 4 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thực hiện phép cộng theo đặt tính rồi tính ta làm?

  • A. Từ phải qua trái

  • B. Từ trái qua phải
  • C. Từ giữa ra hai bên

  • D. Từ số to nhất đến bé nhất

Câu 2: Cho hai số giống nhau, khi thực hiện phép cộng và phép trừ cho hai số đó, thì kết quả của phép cộng hay phép trừ sẽ lớn hơn?

  • A. Cộng lớn hơn
  • B. Cộng bé hơn

  • C. Bằng nhau

  • D. Không trả lời được

Câu 3: Kết quả của phép tính 100 000 + 60 000 là? 

  • A.700 000 
  • B. 160 000 
  • C. 170 000
  • D. 70 000

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 70 000 – 20 000 … 10 000 + 40 000 

  • A. > 
  • B. = 
  • C. < 
  • D. Không so sánh được

Câu 5: Thực hiện phép tính: 4826 + 307 

  • A. 5123 
  • B. 5133 
  • C. 7833 
  • D. 7896

Câu 6: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725

  • A. 69348
  • B. 78348
  • C. 78258
  • D. 79358

Câu 7: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là: 

  • A. 109998 
  • B. 109999 
  • C. 110000 
  • D. 110001

Câu 8: Thùng thứ nhất chứa 450 lít dầu. Nếu chuyển 48 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? 

  • A. 498 lít 
  • B. 528 lít 
  • C. 536 lít 
  • D. 546 lít

Câu 9: Phép tính sau đúng hay sai? 123 475 + 37 192 = 160 667 

  • A. Đúng 
  • B. Sai

Câu 10: Điền số thích hợp để hai vế bằng nhau 100 000 + 235 000 = 235 000 + ... 

  • A. 100 000 
  • B. 200 000 
  • C. 150 000 
  • D. 135 000

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 27 129 + 28 102 = ... 

  • A. 56 271 
  • B. 55 231 
  • C. 55 291 
  • D. 56 231

Câu 12: Thực hiện phép tính: 80508 – 4936 

  • A. 31148 
  • B. 32148 
  • C. 76672 
  • D. 75572

Câu 13: Tìm x, biết 6095 - x = 2816 . 

  • A. x = 3279 
  • B. x = 3389 
  • C. x = 4879 
  • D. x = 8911

Câu 14: Tìm y biết: y + 32487 = 63048 - 2827. 

  • A. y = 27743 
  • B. y = 92718 
  • C. y = 92708 
  • D. y = 27734

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 836 182 - 372 947 = ... 

  • A. 463 235 
  • B. 362 916 
  • C. 286 483 
  • D. 573 190

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600 000 - 24 000 = ... 

  • A. 735 000 
  • B. 576 000 
  • C. 864 000 
  • D. 400 000

Câu 17: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 138 270 - …. = 50 301 

  • A. 87669 
  • B. 87969 
  • C. 87996 
  • D. 89769

Câu 18: 7 123 + 7 654 – 2 046 = X – 1. Giá trị của X là? 

  • A.12 730 
  • B.12 732 
  • C.12 731 
  • D.12 733

Câu 19: Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38675kg đường. Biết tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238kg thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường. Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường? 

  • A. 18437kg 
  • B. 18913kg 
  • C. 18675kg 
  • D. 19762kg

Câu 20: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau: 600 000 - 200 000 

  • A. 300 000 
  • B. 500 000 
  • C. 400 000 
  • D. 200 000

Câu 21: Tìm giá trị của biểu thức sau: 2 100 - (1 000 + 100) 

  • A. 2 000 
  • B. 1 100 
  • C. 1 000 
  • D. 2 100

Câu 22: Tìm giá trị của biểu thức sau: 6 000 - (1 000 + 3 500) 

  • A. 1 000 
  • B. 2 000 
  • C. 1 500 
  • D. 4 500

Câu 23: Mẹ đưa Nga đi mua đồ dùng học tập. Nga mua một chiếc hộp bút giá 26 000 đồng, năm quyển vở mỗi quyển giá 6 000 đồng và hai chiếc bút máy, mỗi chiếc giá 11 000 đồng. Tổng số tiền mà mẹ Nga trả cô bán hàng là: 

  • A. 67 000 đồng 
  • B. 30 000 đồng 
  • C. 78 000 đồng 
  • D. 53 000 đồng

Câu 24: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: …….. + 35 601 = 135 601 

  • A. 10 000 
  • B. 200 00 
  • C. 100 001
  • D. 100 000

Câu 25: Hiệu của 384136 và số chẵn liền trước nó là: 

  • A. 0 
  • B. 1 
  • C. 2 
  • D. 100

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác