Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video được sử dụng để thêm, xóa và di chuyển các cảnh trong dự án?

  •  A. Vùng thiết đặt cảnh
  •  B. Khung Canvas
  •  C. Khung Timeline
  •  D. Thanh đối tượng

Câu 2: Một trong những mặt trái tiềm ẩn của lưu trữ trực tuyến là gì?

  •    A. Thiếu tính tin cậy của nhà cung cấp dịch vụ
  •    B. Tốc độ đường truyền chậm
  •    C. Không thể truy cập dữ liệu từ nhiều thiết bị
  •    D. Bảo mật dữ liệu không đảm bảo

Câu 3: Bạn của em đăng địa chỉ nhà và hình ảnh cá nhân lên Facebook. Nếu em đứng bên cạnh bạn trước lúc bạn đăng ảnh thì em sẽ làm gì ?

  •    A. Chia sẻ thông tin bạn đăng.
  •    B. Khuyên bạn không nên đăng, nếu đăng thì để chế độ riêng tư chỉ bạn bè, người trong gia đình mới có thể xem.
  •    C. Ủng hộ bạn đăng ảnh.
  •    D. Kệ không quan tâm.

Câu 4: Hành động nào sau đây là đúng?

  •    A. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
  •    B. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
  •    C. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
  •    D. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.

Câu 5: Hộp thoại nào xuất hiện sau khi chọn lệnh Export Image trong GIMP?

  •  A. Export Image as PNG.
  •  B. Export Image as JPEG.
  •  C. Animation Playback.
  •  D. Export Image as GIF.

Câu 6: Chức năng của thanh công cụ điều hướng trong giao diện chỉnh sửa video là gì?

  •  A. Điều hướng các lệnh thông dụng
  •  B. Xem trước dự án video
  •  C. Lưu trữ và xuất video
  •  D. Thực hiện căn chỉnh đối tượng

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  •    A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  •    B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
  •    C. Ngôn ngữ C
  •    D. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

Câu 8: Người sử dụng có thể truy nhập:

  •  A. Một phần cơ sở dữ liệu
  •  B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
  •  C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
  •  D. Hạn chế

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  •    A. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
  •    B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  •    C. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
  •    D. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.

Câu 10: Điền vào chỗ trống:

Dùng phím .... hoặc dùng các thanh trượt dọc/ngang để di chuyển ảnh.

  •  A. Space
  •  B. Fit Canvas to Layers
  •  C. Move
  •  D. Zoom

Câu 11: Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video?

  •  A. Thanh đối tượng
  •  B. Thanh công cụ điều hướng
  •  C. Khung Canvas
  •  D. Khung Timeline

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

  •    A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
  •    B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính kèm theo thư, cồn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi.
  •    C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
  •    D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.

Câu 13: Phần mềm OpenOffice thuộc loại phần mềm nào?

  •  A. Phần mềm khai thác trực tuyến.
  •  B. Phần mềm thương mại.
  •  C. Phần mềm nguồn đóng.
  •  D. Phần mềm miễn phí.

Câu 14: Thành phần nào trong giao diện chỉnh sửa video chứa các lệnh chọn đối tượng như hình, ảnh, văn bản, âm thanh và video?

  •  A. Thanh công cụ tiện ích
  •  B. Thanh công cụ điều hướng
  •  C. Thanh đối tượng
  •  D. Thanh bảng chọn

Câu 15: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  •  A. Khai thác hồ sơ
  •  B. Tạo lập hồ sơ
  •  C. Cập nhật hồ sơ
  •  D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 16: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

  •    A. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
  •    B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
  •    C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
  •    D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

Câu 17: Điền vào chỗ trống:

Dùng phím .... hoặc dùng các thanh trượt dọc/ngang để di chuyển ảnh.

  •  A. Fit Canvas to Layers
  •  B. Space
  •  C. Zoom
  •  D. Move

Câu 18: Lệnh nào được sử dụng để xuất ảnh động trong GIMP?

  •  A. Filters Animation\Playback.
  •  B. File\Export As.
  •  C. File\Open As Layers.
  •  D. Filters Animation\Export Image.

Câu 19: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  •    A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
  •    B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
  •    C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  •    D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 20: Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào?

  •  A. Chọn Publish
  •  B. Chọn Save Project
  •  C. Chọn New Scene
  •  D. Chọn New Empty Project

Câu 21: ROM (Read Only Memory) trong máy tính được sử dụng để làm gì?

  •    A. Lưu trữ chương trình khởi động và các chức năng cơ bản của máy tính
  •    B. Xử lý và thực thi các lệnh của máy tính
  •    C. Ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
  •    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán

Câu 22: Khi muốn tăng kích thước ảnh, cách nào sau đây là phương pháp chính xác?

  •    A. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    B. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
  •    C. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
  •    D. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.

Câu 23: Giấy phép phần mềm công cộng đảm bảo cho người dùng được tự do gì?

  •    A. Tự do sử dụng phần mềm trên môi trường web.
  •    B. Tự do cài đặt phần mềm trên điện thoại di động.
  •    C. Tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm.
  •    D. Tự do truy cập vào các dịch vụ trực tuyến.

Câu 24: Em nên sử dụng webcam khi nào?

  •    A. Khi nói chuyện với bất kỳ ai
  •    B. Không bao giờ sử dụng webcam.
  •    C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
  •    D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, …

Câu 25: Bước cuối cùng trong quá trình tạo ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn là gì?

  •    A. Bước 3: Xuất ảnh động.
  •    B. Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động.
  •    C. Bước 4: Nháy chuột chọn ô As animation.
  •    D. Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.

Câu 26: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

  •    A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
  •    B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
  •    C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
  •    D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Câu 27: Các thiết bị số thường có bộ phận xử lý dữ liệu số tương tự như của máy tính. Các thông số kỹ thuật quan trọng của bộ phận xử lý dữ liệu số bao gồm những gì?

  •    A. Dung lượng lưu trữ, dung lượng RAM
  •    B. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dụng lượng RAM
  •    C. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dụng lượng RAM, dung lượng lưu trữ
  •    D. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dung lượng lưu trữ

Câu 28: Mục đích chính của cơ chế bảo vệ trong hệ điều hành là gì?

  •    A. Tạo ra giao diện trực quan cho người dùng.
  •    B. Cung cấp các công cụ soạn thảo văn bản.
  •    C. Bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ.
  •    D. Tối ưu hóa tài nguyên hệ thống.

Câu 29: Trợ thủ cá nhân hay còn gọi là

  •  A. ADP.
  •  B. PDA.
  •  C. APD.
  •  D. PAD.

Câu 30: Để thay đổi vị trí và kích thước ảnh trong video, người dùng phải thực hiện thao tác nào?

  •    A. Chọn đối tượng Sound và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
  •    B. Nhảy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất của ảnh
  •    C. Chọn đối tượng Image và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
  •    D. Chọn đối tượng Text và sử dụng các công cụ trên khung Canvas

Câu 31: Làm thế nào để di chuyển chỉ ảnh mà không di chuyển khung ảnh (canvas)?

  •    A. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
  •    B. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
  •    C. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
  •    D. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).

Câu 32: Các lệnh điều hướng như Step back và Step được sử dụng trong hộp thoại nào để xem trước ảnh động?

  •  A. Export Image as GIF.
  •  B. Animation Playback.
  •  C. Export Image as JPEG.
  •  D. Export Image as PNG.

Câu 33: Điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội là gì?

  •    A. Xao lãng mục tiêu cá nhân.
  •    B. Tiếp nhận thông tin, học hỏi kiến thức và kỹ năng.
  •    C. Thiếu riêng tư.
  •    D. Giảm tương tác giữa người với người.

Câu 34: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  •    A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
  •    B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  •    C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  •    D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 35: Để lưu dự án video, người dùng cần thực hiện thao tác nào?

  •    A. Chọn Publish và đặt tên cho tệp video
  •    B. Chọn Save và đặt tên cho tệp video
  •    C. Chọn Save ở thanh công cụ điều hướng và nhập tên tệp
  •    D. Chọn Export và đặt tên cho tệp video

Câu 36: Tỷ lệ kích thước màn hình 16:9 có nghĩa là gì?

  •    A. Chiều dài gấp 9 lần chiều rộng
  •    B. Chiều rộng gấp 9 lần chiều dài
  •    C. Chiều ngang là 9 đơn vị, chiều cao là 16 đơn vị
  •    D. Chiều ngang là 16 đơn vị, chiều cao là 9 đơn vị

Câu 37: Các thiết bị số để nhập dữ liệu hay xuất thông tin cho con người sử dụng như máy in, máy chiếu, màn hình, loa, micro, camera... có thông số kỹ thuật quan trọng khác nhau dựa trên điều gì?

  •  A. Kích thước của thiết bị
  •  B. Thương hiệu của thiết bị
  •  C. Màu sắc của thiết bị
  •  D. Chức năng của thiết bị

Câu 38: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  •  A. Thống kê và lập báo cáo
  •  B. Thêm hai hồ sơ
  •  C. Xóa một hồ sơ
  •  D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Câu 39: Khi lưu dự án video, người dùng cần chọn định dạng tệp nào?

  •  A. .gif
  •  B. .am
  •  C. .mp3
  •  D. .txt

Câu 40: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

  •  A. Trình duyệt web.
  •  B. Trình soạn thảo web.
  •  C. Trình thiết kế web.
  •  D. Trình lướt web.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác