Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?

  • A. Vải sợi visco
  • B. Vải sợi len
  • C. Vải sợi bông
  • D. Vải tơ tằm

Câu 2: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của

(1) Vải sợi bông

(2) Vải polyester

(3) Vải tơ tằm

  • A. (1) và (2)
  • B. (1), (2) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1) và (3)

Câu 3: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 4: Đâu là đặc điểm của vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester?

  • A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
  • B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
  • C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
  • D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu

Câu 5: Loại vải nào dưới đây không phải vải sợi tổng hợp?

  • A. Vải polyester             
  • B. Vải sợi polyamide      
  • C. Vải acetate                 
  • D. Vải nylon

Câu 6: Đặc điểm nào của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?

  • A. Chất liệu, màu sắc
  • B. Hoa văn
  • C. Kiểu may
  • D. Quá trình may

Câu 7: Ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách là

(1) Giúp quần áo được sạch, đẹp khi mặc

(2) Giúp giữ quần áo được bền lâu

(3) Giúp làm phẳng quần áo khi sử dụng

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2)
  • D. (1), (3)

Câu 8: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  • A. Phụ thuộc vào thời tiết
  • B. Tiêu hao điện năng
  • C. Quần áo lâu khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 9: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

  • A. Chỉ cần có áo đẹp
  • B. Có quần áo đẹp
  • C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
  • D. Có giày dép đẹp

Câu 10: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  • A. Màu vàng, màu trắng
  • B. Màu đen, màu trắng
  • C. Màu đen, màu vàng
  • D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 11: Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác

  • A. Béo ra, cao lên
  • B. Thấp xuống, gầy đi
  • C. Béo ra, thấp xuống
  • D. Gầy đi, cao lên

Câu 12: Một trong những điều cẩn lưu ý để lựa chọn được trang phục phù hợp và đẹp là:

  • A. Xác định đặc điểm vóc dáng, phong cách thời trang bản thân yêu thích
  • B. Chạy theo mốt thời trang
  • C. Chọn trang phục đắt tiền, nhiều màu sắc sặc sỡ
  • D. Mặc quần áo theo xu hướng số đông

Câu 13: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách đơn giản
  • C. Phong cách đường phố
  • D. Phong cách thể thao

Câu 14: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

  • A. Kỹ sư xây dựng
  • B. Thiết kế thời trang
  • C. Kinh doanh quần áo
  • D. Kiến trúc sư

Câu 15: Kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì?

  • A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức cao nhất
  • B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức thấp nhất
  • C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
  • D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton

Câu 16: Kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì?

  • A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức cao nhất
  • B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức thấp nhất
  • C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
  • D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton

Câu 17: Chức năng bộ điều chỉnh nhiệt độ trên bàn là là

  • A. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
  • B. Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải 
  • C. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
  • D. Phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 18: Các nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật không để nhằm mục đích gì?

  • A. Để sử dụng đồ điện được an toàn
  • B. Để sử dụng đồ điện được bền lâu
  • C. Để người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
  • D. Để cho đẹp

Câu 19: Cách xử trí nào dưới đây là đúng khi cấp cứu người bị điện giật?

  • A. Ngắt cầu dao điện, dùng vật dụng khô để gạt dây điện ra
  • B. Kéo nạn nhân ra khỏi chỗ điện giặt khi chưa ngắt điện
  • C. Dùng gậy kim loại gạt dây điện ra khỏi người bị giật
  • D. Đáp án khác

Câu 20: Điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Công suất của đồ dùng điện
  • B. Thời gian của đồ dùng điện
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 21: Dòng nào dưới đây thể hiện nguyên lí làm việc của bàn là?

  • A. Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng lên
  • B. Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Bàn là nóng lên
  • C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng lên
  • D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Cấp điện cho bàn là → Bàn là nóng lên

Câu 22: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”

  • A. Nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt
  • B. Nguồn điện cung cấp - phát sáng
  • C. Điện năng - phát sáng
  • D. Năng lượng - phát sáng

Câu 23: Nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm là

  • A. Lựa chọn tốc độ xay → Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm
  • B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm
  • C. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm
  • D. Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm

Câu 24: Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của không khí một chiều:

  • A. 16⁰C - 18⁰C
  • B. 26⁰C - 27⁰C
  • C. 20⁰C - 30⁰C
  • D. 30⁰C - 32⁰C

Câu 25: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

  • A. SILK
  • B. WOOL
  • C.  LINEN
  • D. NYLON

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo