Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vải sợi hóa học bao gồm:
- A. Vải sợi nhân tạo
- B. Vải sợi pha và vải sợi nhân tạo
- C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi pha
D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
Câu 2: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?
A. Gỗ, tre, nứa
- B. Than đá, dầu mỏ
- C. Sợi bông, sợi len
- D. Tất cả đều sai
Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống: Vải polyester thuộc loại vải sợi .....
- A. Thiên nhiên
B. Tổng hợp
- C. Pha
- D. Nhân tạo
Câu 4: Vải nylon có nguồn gốc từ
- A. Tre
B. Than đá
- C. Gỗ
- D. Nứa
Câu 5: Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào sau đây?
- A. Sợi có sẵn trong tự nhiên
B. Sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
- C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau
- D. Tất cả các loại sợi trên
Câu 6: Vải sợi hóa học được chia làm bao nhiêu loại?
- A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
- C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
- D. Vải sợi pha và vải sợi thiên nhiên
Câu 7: Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?
A. Con tằm nhả tơ
- B. Từ cây bông
- C. Từ cây lanh
- D. Từ lông cừu
Câu 8: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
- A. Đắt tiền
- B. Thật mốt
C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, môi trường và tính chất công việc
- D. May cầu kì, hợp thời trang
Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên
- Theo lứa tuổi
- Theo công dụng
- Theo thời tiết
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
- A. Phơi, là (ủi), cất giữ
- B. Giặt, phơi, cất giữ
C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ
- D. Giặt, phơi, là (ủi)
Câu 11: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?
- A. Hợp mốt
B. Phù hợp với hoạt động và môi trường
- C. Phải đắt tiền
- D. Nhiều màu sắc sặc sỡ
Câu 12: Phương pháp giặt là
- A. Giặt bằng tay
- B. Giặt ẩm
- C. Giặt bằng máy
D. Đáp án A và C
Câu 13: Đâu không phải một trong các lĩnh vực thuộc ngành công nghiệp thời trang?
- A. Thiết kế trang phục
- B. Sản xuất, phân phối trang phục
- C. Quảng bá, tiêu thụ trang phục
D. Tiêu hủy sản phẩm
Câu 14: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
- B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
- C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
- D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
- B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
- C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
- D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 16: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
- A. Phong cách thể thao
- B. Phong cách đường phố
C. Phong cách cổ điển
- D. Phong cách học đường
Câu 17: Phong cách lãng mạn được thể hiện qua trang phục:
- A. Có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- B. Có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
C. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
- D. Có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 18: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
- A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
- B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Chỉ sử dụng cho nam giới
- D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau
Câu 19: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của
A. Nghề điện dân dụng
- B. Thợ xây
- C. Kỹ sư xây dựng
- D. Kiến trúc sư
Câu 20: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt?
- A. 220 V - 75 W
B. 220 V - 1,8 lít
- C. 220 V - 9 000 BTU/h
- D. 220V - 8kg
Câu 21: Đâu không phải bộ phận chính của máy xay thực phẩm?
- A. Thân máy
- B. Cối xay
- C. Bộ phận điều khiển
D. Phím tắt/mở
Câu 22: Bàn là (bàn ủi) có những bộ phận nào dưới đây?
(1) Vỏ bàn là
(2) Dây đốt nóng
(3) Bộ điều chỉnh nhiệt độ
- A. (1) và (2)
- B. (2) và (3)
- C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (3)
Câu 23: Vì sao phải ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện?
- A. Để tiết kiệm điện
B. Để đảm bảo an toàn, tránh gây ra tai nạn điện
- C. Để bảo quản các đồ dùng điện được bền lâu
- D. Đáp án khác
Câu 24: Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
- B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
- C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
- D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện
Câu 25: Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng?
- A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm
- B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt
C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn
- D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận