Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là
- A. Điện
- B. Chất đốt
- C. Năng lượng mặt trời
D. Hạt nhân
Câu 2: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?
A. Thắp sáng
- B. Gấp quần áo
- C. Quét nhà
- D. Nhặt rau
Câu 3: Đồ dùng nào dưới đây chỉ hoạt động khi có năng lượng điện?
- A. Bật lửa
B. Tủ lạnh
- C. Bếp ga
- D. Máy tính cầm tay
Câu 4: Nguồn năng lượng nào sau đây của thiên nhiên là vô tận?
- A. Dầu mỏ
- B. Than đá
C. Mặt trời
- D. Cây rừng
Câu 5: Hành động nào dưới đây thể hiện không tiết kiệm năng lượng?
- A. Mở cửa sổ khi trời sáng
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong
- C. Tắt điều hòa khi không sử dụng
- D. Dùng tấm chắn gió cho bếp gas
Câu 6: Việc che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới là nhiệm vụ của bộ phận nào dưới đây?
- A. Tường nhà
B. Mái nhà
- C. Sàn nhà
- D. Móng nhà
Câu 7: Kiểu nhà nào sau đây có sàn nhà cao hơn mặt đất, dựng trên những cây cột?
- A. Nhà chung cư
- B. Nhà nổi
C. Nhà sàn
- D. Nhà mặt phố
Câu 8: Kiểu nhà nào sau đây được dựng trên bè hoặc trên thuyền, nổi trên mặt nước?
- A. Nhà sàn
- B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi
- D. Nhà bê tông
Câu 9: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chính nào?
- A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 10: Cấu tạo của nhà ở bao gồm
- A. Phần móng nhà, phần thân nhà
- B. Phần móng nhà, phần mái nhà
C. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà
- D. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà, cửa sổ
Câu 11: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
- A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
- B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
- D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
Câu 12: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
- A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
- B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
- C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
Câu 13: Có bao nhiêu hệ thống hay thiết bị dưới đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?
- Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài
- Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn
- Hệ thống điều khiển các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 14: Hệ thống thông minh nhận lệnh điều khiển thông qua
- A. Tin nhắn
- B. Giọng nói
- C. Điều khiển từ xa
D. Tin nhắn, giọng nói và điều khiển từ xa
Câu 15: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Người đi đến, đèn tự động bật lên; khi không có người, đèn tự động tắt.
- A. Hệ thống camera giám sát
- B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
- D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không có trong một bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
- A. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính
- B. Các nhóm thực phẩm chính có tỉ lệ thích hợp
- C. Nên có đủ 3 loại món chính: món canh, món xào hoặc luộc, món mặn
D. Chỉ cần có 1 trong 3 loại món chính: món canh, món xào hoặc luộc, món mặn
Câu 17: Dòng nào dưới đây bao gồm các món ăn phụ (ăn kèm)?
- A. Rau sống, rau trộn, dưa chua, cà pháo
- B. Dưa chuột ngâm, cà pháo, sườn lợn kho dứa
- C. Bắp cải luộc, mắm tép, mắm tôm, cá viên
D. Kim chi, dứa, tôm khô, thịt viên
Câu 18: Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất tinh bột, đường
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
Câu 19: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
- A. Ăn đúng bữa
- B. Uống đủ nước
- C. Ăn đúng cách
D. Chỉ ăn những món mình thích
Câu 20: Một trong những phương pháp bảo quản thực phẩm là:
A. Ngâm giấm và ngâm đường
- B. Luộc và trộn hỗn hợp
- C. Làm chín thực phẩm
- D. Nướng và muối chua
Câu 21: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Ướp và phơi
- B. Rang và nướng
- C. Xào và ngâm chua
- D. Rán và trộn hỗn hợp thực phẩm
Câu 22: Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?
- A. Hạt tiêu
B. Muối
- C. Nước mắm
- D. Ngũ vị hương
Câu 23: Đâu là quy trình đúng để chế biến món trộn hỗn hợp?
- A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
- B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
C. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn→ Trình bày món ăn
- D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 24: Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
- A. Rau luộc
B. Thịt nướng
- C. Cá kho tộ
- D. Canh cua mồng tơi
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
- A. Muối chua
- B. Trộn dầu giấm
- C. Ngâm đường
D. Hấp (đồ)
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận