Trắc nghiệm Khoa học 4 Kết nối bài 26: Thực phẩm an toàn (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 bài 26 Thực phẩm an toàn (P2)- sách Khoa học 4 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục đích của việc sử dụng thực phẩm an toàn là
- A. Đảm bảo sức khỏe
- B. Phòng tránh bệnh tật
- C. Ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm
D. Cả A, B, C
Câu 2: Thực phẩm nào sau đây là thực phẩm không an toàn?
- A. Thực phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng
B. Thực phẩm chứa thuốc trừ sâu
- C. Thực phẩm tươi, sạch
- D. Thực phẩm được bảo quản hợp vệ sinh
Câu 3: Có thể mua được thực phẩm an toàn bằng cách
- A. Dựa vào lời nói của người bán thực phẩm
- B. Dựa vào hình dạng thực phẩm
C. Dựa vào việc truy xuất mã nguồn gốc
- D. Dựa vào khối lượng của thực phẩm
Câu 4: Sử dụng thực phẩm không an toàn có thể bị
- A. Đau bụng, nôn
- B. Tiêu chảy
- C. Tử vong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Thực phẩm nào sau đây không phải thực phẩm an toàn?
A. Bánh mì bị mốc ở bên ngoài
- B. Bánh kem còn hạn sử dụng
- C. Rau có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- D. Thực phẩm sấy khô còn hạn sử dụng
Câu 6: Ngộ độc thực phẩm
- A. Không ảnh hưởng đến sức khỏe con người
- B. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở người
C. Có thể nguy hại đến tính mạng
- D. Chỉ xảy với người có sức đề kháng yếu
Câu 7: Sử dụng thực phẩm an toàn không giúp
- A. Phòng tránh bệnh tật
B. Chữa khỏi các bệnh nan y như ung thư, bệnh về tim mạch
- C. Ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm
- D. Đảm bảo sức khỏe
Câu 8: Thực phẩm nào sau đây không phải thực phẩm an toàn?
- A. Rau được chế biến hợp vệ sinh
B. Bánh kem bị chuột cắn một ít
- C. Rau có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- D. Thực phẩm sấy khô còn hạn sử dụng
Câu 9: Việc truy xuất mã nguồn gốc của sản phẩm giúp người tiêu dùng
A. Biết được về nguồn gốc, xuất xứ ban đầu của sản phẩm được bày bán
- B. Biết được hàm lượng thuốc trừ sâu có trong sản phẩm
- C. Biết được thành phần dinh dưỡng của sản phẩm
- D. Biết được ngày sản phẩm được nuôi, gieo trồng
Câu 10: Thực phẩm nào sau đây là thực phẩm an toàn?
- A. Ốc bán cạnh bãi rác
B. Hoa quả có tem nhãn ghi nguồn gốc
- C. Quả nho bị nhiễm nấm mốc
- D. Nấm độc tán trắng
Câu 11: Sử dụng ______________ có lợi cho sức khỏe
- A. Sản phẩm bị nhiễm nấm mốc
- B. Thực phẩm làm từ nấm độc
C. Thực phẩm an toàn
- D. Thực phẩm bị ôi thiu
Câu 12: Tại sao khi mua thực phẩm, ta phải xem hạn sử dụng?
- A. Vì hạn sử dụng càng dài thì giá càng cao
- B. Vì hạn sử dụng càng dài thì thực phẩm càng có nhiều chất dinh dưỡng
C. Để xem thực phẩm đó có phải là thực phẩm an toàn hay không
- D. Để xem giá của sản phẩm đó
Câu 13: Thực phẩm an toàn là thực phẩm
- A. Được nuôi trồng, chế biến và bảo quản hợp vệ sinh
- B. Có tem nhãn ghi nguồn gốc rõ ràng
- C. Không có dấu hiệu ôi thiu, mốc,…
D. Cả A, B, C
Câu 14: Thực phẩm nào sau đây là thực phẩm an toàn?
A. Thức ăn được chế biến, bảo quản hợp vệ sinh
- B. Bánh kem bị mèo ăn
- C. Quả táo bị thối một phần
- D. Dưa chuột bị thối
Câu 15: Thực phẩm nào sau đây không phải thực phẩm an toàn?
- A. Rau được chế biến hợp vệ sinh
- B. Bánh kem còn hạn sử dụng
C. Thịt có màu lạ
- D. Thực phẩm sấy khô còn hạn sử dụng
Câu 16: Sử dụng thực phẩm an toàn để
A. Ngăn ngừa bị ngộ độc thực phẩm
- B. Tăng chiều cao
- C. Cải thiện trí nhớ
- D. Giúp ngủ ngon hơn
Câu 17: Thực phẩm nào sau đây là thực phẩm an toàn?
A. Rau có nguồn gốc xuất xứ cụ thể
- B. Bánh mì bị mốc ở bên ngoài
- C. Quả táo bị thối một phần
- D. Hộp sữa hết hạn 1 tuần
Câu 18: Cho các loại thực phẩm sau, chúng ta nên sử dụng
A. Thực phẩm có nguồn gốc rõ ràng
- B. Thực phẩm có mùi vị lạ
- C. Thực phẩm hết hạn sử dụng
- D. Thực phẩm có chất kích thích tăng trưởng
Câu 19: Thực phẩm không an toàn có dấu hiệu
A. Không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng
- B. Còn hạn sử dụng
- C. Chế biến hợp vệ sinh
- D. Bảo quản đúng cách, hợp vệ sinh
Câu 20: Đâu không phải dấu hiệu của thực phẩm an toàn?
- A. Có màu sắc tươi
B. Có mùi lạ
- C. Chế biến, bảo quản hợp vệ sinh
- D. Còn hạn sử dụng
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận