Tắt QC

Trắc nghiệm hoá 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

  • A. Mg nặng hơn O
  • B. Mg nhẹ hơn O
  • C. O bằng Mg
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là:

  • A. C.
  • B. Na. 
  • C. N.
  • D. Ni

Câu 3: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

  • A. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 85
  • B. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 86
  • C. Không có hợp chất thỏa mãn
  • D. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 100

Câu 4: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?

  • A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét             
  • B. Xenlulozơ, kẽm, vàng
  • C. Bút chì, thước kẻ, tập, sách    
  • D. Nước biển, ao, hồ, suối

Câu 5: Chọn  từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ……., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân” 

  • A. vô cùng nhỏ
  • B. tạo ra chất 
  • C. trung hòa về điện
  • D. không chia nhỏ được

Câu 6: Nguyên tử  sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:

  • A. 26                                       
  • B. 48                           
  • C. 56                                      
  • D. 65 

Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137 đvC. Khối lượng thực nguyên tố trên là

  • A. m_{Ba} = 2,275.10^{-22} kg 
  • B. m_{Ba} = 2,234.10^{-24} gam
  • C. m_{Ba} = 2,345.10^{-23} kg 
  • D. m_{Ba} = 2,275.10^{-22} gam

Câu 8: Cho hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Kali và Oxi trong đó K chiếm 82,98% về khối lượng. Biết phân tử khối là 94. Công thức hóa học của hợp chất trên là

  • A. KO.
  • B. $K_{2}O$
  • C. $KO_{2}$
  • D. $K_{{3}O$

Câu 9: Chọn đáp án sai:

  • A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
  • B. Nước là hợp chất
  • C. Muối ăn không có thành phần clo
  • D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ

Câu 10: Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

  • A. Hình dạng của phân tử.
  • B. Kích thước của phân tử.
  • C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
  • D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.

Câu 11: Phân tử $H_{2}SO_{4}$ có khối lượng là

  • A. 49 gam
  • B. 98 gam
  • C. 49 đvC
  • D. 98 đvC

Câu 12: Nguyên tử được tạo bởi các loại hạt

  • A. Electron, proton, nơtron
  • B. Electron
  • C. proton, nơtron
  • D. Nơtron

Câu 13: Câu sau đây ý nói về nước cất : "Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102 độ C". Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

  • A. Cả 2 ý đều đúng
  • B. Cả 2 ý đều sai  
  • C. Ý 1 đúng, ý 2 sai    
  • D. Ý 1 sai, ý 2 đúng

Câu 14: Hợp chất $Al_{x}(NO_{3})_{3}$ có phân tử khối là 213. Công thức phân tử của hợp chất là

  • A. $Al_{2}(NO_{3})_{3}$
  • B. $Al_{3}(NO_{3})_{3}$
  • C. $Al_{2}(NO_{3})_{3}$
  • D. $Al(NO_{3})_{3}$

Câu 15: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

  • A. FeO
  • B. $Fe_{2}O_{3}$
  • C. Fe
  • D. $FeCl_{3}$

Câu 16: Hợp chất A phân tử gồm 1 nguyên tử X và 2 nguyên tử O, phân tử A nặng gấp 22 lần khí $H_{2}$. Công thức hóa học của A là 

  • A. $SO_{2}$
  • B. $CO_{2}$
  • C. $SiO_{2}$
  • D. $SnO_{2}$

Câu 17: Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố oxi. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hiđro 71 lần. Nguyên tử khối và tên nguyên tố R là:

  • A. Photpho : M = 31 g/mol 
  • B. Lưu huỳnh : M =32 g/mol
  • C. Cacbon: M = 31 g/mol                                          
  • D.  Silic : M =28 g/mol

Câu 18: Chất tinh khiết là chất

  • A. Chất lẫn ít tạp chất
  • B. Chất không lẫn tạp chất
  • C. Chất lẫn nhiều tạp chất
  • D. Có tính chất thay đổi

Câu 19: Phân tích một hợp chất vô cơ A, người ta nhận được % về khối lượng K là 45,95%; % về khối lượng N là 16,45%; % về khối lượng O là 37,6%. Công thức hóa học của A là

  • A. $KNO_{3}$
  • B. KNO.
  • C. $K_{2}NO_{3}$
  • D. $KNO_{2}$

Câu 20: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là

  • A. $CrSO_{4}$
  • B. $Cr(OH)_{3}$
  • C. $Cr_{2}O_{3}$
  • D. $Cr_{2}(OH)_{3}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác