Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Lào.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. Thái Lan.

Câu 2: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào?

  • A. 1985
  • B. 1986
  • C. 1987
  • D. 1988

Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

  • A. 1993
  • B. 1994
  • C. 1995
  • D. 1996

Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận:

  •    A. Phần đất liền
  •    B. Các đảo và vùng biển
  •    C. Vùng trời
  •    D. Cả 3 ý A,B,C.

Câu 5: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào:

  •    A. Châu Á và Ấn Độ Dương.
  •    B. Châu Á và Thái Bình Dương.
  •    C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.
  •    D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.

Câu 6: Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí ngoài việc đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa, các em cần phải:

  • A. Sinh hoạt tập thể ngoài trời.
  • B. Khảo sát thực tế.
  • C. Tham quan, du lịch.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào

  • A. 1967      
  • B. 1984
  • C. 1995      
  • D. 1997

Câu 8:  Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu?

  • A. 330.221 km2
  • B. 303.221 km2
  • C. 331.212 km2
  • D. 332.121 km2

Câu 9: Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm:

  •    A. rất thấp
  •    B. thấp
  •    C. cao
  •    D. rất cao

Câu 10: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào?

  • A. 1945      
  • B. 1975
  • C. 1986      
  • D. 1995

Câu 11: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê

  •    A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.
  •    B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.
  •    C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.
  •    D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.

Câu 12: Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê

  •    A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ.
  •    B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
  •    C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường.
  •    D. Tất cả ý trên.

Câu 13: Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê:

  •    A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
  •    B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
  •    C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
  •    D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 14: Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta:

  •    A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  •    B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.
  •    C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, …
  •    D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.

Câu 15: Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì:

  •    A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK.
  •    B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập.
  •    C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập
  •    D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…

Câu 16: Trong cơ cấu GDP của nước ta (bảng 22.1) năm 1990 và năm 2000, ngành có tỉ trọng tăng dần là:

  • A. Nông nghiệp, công nghiệp.
  • B. Công nghiệp, dịch vụ.
  • C. Nông nghiệp, dịch vụ
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:

  • A. Thừa Thiên Huế
  •  B. Đà Nẵng
  •  C. Quảng Nam
  •  D. Quảng Ngãi

Câu 18: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào:

  •    A. Phú Yên
  •    B. Bình Định
  •    C. Khánh Hòa
  •    D. Ninh Thuận

Câu 19 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:

  •    A. Vịnh Hạ Long
  •    B. Vịnh Dung Quất
  •    C. Vịnh Cam Ranh
  •    D. Vịnh Thái Lan

Câu 20: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 21: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 22: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta: 

  • A. Hoàng Sa.
  • B. Trường Sa.
  • C. Côn Đảo.
  • D. Phú Quý

Câu 23: Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km?

  • A. 1600
  • B. 1650
  • C. 1680
  • D. 1750

Câu 24: Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào?

  • A. Quảng Bình.
  • B. Thừa Thiên Huế.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Quảng Ngãi.

Câu 25: Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2?

  • A. 1 triệu km2
  • B. 1.2 triệu km2.
  • C. 1.4 triệu km2.
  • D. 1.6 triệu km2.

Câu 26: Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4?

  • A. Gió đông nam.
  • B. Gió đông bắc.
  • C. Gió tây nam.
  • D. Gió hướng nam

Câu 27: Chế độ nhiệt vào mùa đông ở biển:

  • A. Thường ấm hơn đất liền
  • B. Lạnh hơn đất liền,
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 28: Chế độ mưa ở biển so với đất liền:

  • A. Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền.
  • B. Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền.
  • C. Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 29: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:

  • A. 30-33‰.
  • B. 30-35‰.
  • C. 33-35‰.
  • D. 33-38‰.

Câu 30: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta

  • A. lũ lụt
  • B. hạn hán
  • C. bão nhiệt đới
  • D. núi lửa

Câu 31: Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam

  • A. than đá
  • B. sắt
  • C. thiếc
  • D. dầu khí

Câu 32: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:

  •  A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
  • B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
  • C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
  • D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.

Câu 33: Các vùng thường có động đất mạnh như Điện Biên, Lai Châu là nơi:

  • A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
  • B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang hoạt động,
  • C. Vỏ Trái Đất yếu.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 34: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là:

  • A. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa.
  • B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện,
  • C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
  • D. Hình thành các mỏ khoáng sản

Câu 35: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

  • A. Tiền Cambri
  • B. Cổ sinh
  • C. Trung sinh
  • D. Tân kiến tạo

Câu 36: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

  • A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
  • B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
  • C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
  • D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.

Câu 37: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm:

  • A. 542 triệu năm
  • B. 500 triệu năm
  • C. 65 triệu năm
  • D. 25 triệu năm.

Câu 38: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

  • A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
  • B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
  • C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
  • D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.

Câu 39: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo

  • A. Ca-nê-đô-ni
  • B. Hi-ma-lay-a
  • C. In-đô-xi-ni
  • D. Hec-xi-ni

Câu 40: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo

  • A. Ca-nê-đô-ni
  • B. Hec-xi-ni
  • C. In-đô-xi-ni
  • D. Hi-ma-lay-a.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác