Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 23: Kinh tế Nhật Bản (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 23: Kinh tế Nhật Bản (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao từ năm nào?

  • A. 1952. 
  • B. 1953.  
  • C. 1954.  
  • D. 1955.  

Câu 2: Năm 2020, GDP Nhật Bản là?

  • A. 5040,1 tỉ USD.    
  • B. 5030,1 tỉ USD.  
  • C. 5020,1 tỉ USD.  
  • D. 5010,1 tỉ USD.  

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp của Nhật Bản?

  • A. Là ngành mũi nhọn của kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 29% trong GDP của cả nước (2020).      
  • B. Cơ cấu ngành công nghiệp rất đa dạng với các ngành chính là chế tạo, điện tử - tin học, luyện kim,…    
  • C. Công nghiệp luyện kim chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu trong nước, có tốc độ phát triển nhanh.      
  • D. Từ năm 2000, Nhật Bản dẫn đầu thế giới về chế tạo robot.  

Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp chế tạo lớn tại Nhật Bản? 

  • A. I – cô – ha – ma.      
  • B. Na – gôi – a.    
  • C. Na – ga – xa – ki.   
  • D. Cô – chi.      

Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao?

  • A. Hằng năm xuất khẩu sản phẩm công nghiệp đa dạng.
  • B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng top đầu thế giới.
  • C. Có 80% lao động làm việc trong ngành công nghiệp.
  • D. Sản phẩm đã đáp ứng được các nhu cầu trong nước.

Câu 6: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít các trung tâm công nghiệp nhất?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hô-cai-đô.
  • D. Hôn-su.

Câu 7: Chính sách “duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng” của Nhật Bản nghĩa là

  • A. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ. 
  • B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ. 
  • C. vừa phát triển các ngành then chốt, vừa phát triển các ngành phụ trợ.
  • D. vừa đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, vừa duy trì phát triển nông nghiệp.

Câu 8: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?

  • A. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.
  • B. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước. 
  • C. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
  • D. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.

Câu 9: Đâu không phải là một trong những sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?

  • A. rô-bôt.
  • B. ô tô.
  • C. xe máy.
  • D. tàu biển.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

  • A. Cơ cấu đa dạng, nhiều lĩnh vực có trình độ phát triển cao. 
  • B. Hoạt động du lịch đóng góp hơn 7% vào GDP (2019). 
  • C. Nhật Bản đứng thứ ba thế giới về số lượng vệ tinh ngoài không gian (2020).   
  • D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đạt hơn 1500 tỉ USD (2020).

Câu 11: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

  • A. Thương mại và tài chính.
  • B.  Du lịch và giao thông.
  • C.  Thương mại và giao thông.
  • D.  Tài chính và du lịch.

Câu 12: Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây?

  • A. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh.

  • B. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. 

  • C. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. 

  • D. Trung Quốc, Hoa Kì, EU. 

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Nhật Bản?

  • A. Du lịch trong nước của Nhật Bản rất phát triển, thu hút phần lớn lượng khách cũng như doanh thu cho ngành du lịch.
  • B. Khách du lịch quốc tế đến Nhật Bản chủ yếu từ các nước phương Tây như Anh, Pháp, Mỹ, Đức,... (chiếm khoảng 54,1% tổng lượng khách du lịch quốc tế).
  • C. Khách du lịch quốc tế đến Nhật Bản tăng nhanh, đạt 31,8 triệu lượt người (2019). 
  • D. Đất nước có nhiều phong cảnh đẹp, các công trình kiến trúc độc đáo, với lịch sử, văn hoá có từ lâu đời,... tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển ngành du lịch.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thương mại của Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là nước nhập siêu với các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là: nhiên liệu hóa thạch, nguyên liệu thô, ngũ cốc và thực phẩm,…  
  • B. Xuất khẩu trở thành độn lực cho sự tăng trưởng của kinh tế.   
  • C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là: phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị điện tử và quang học, thiết bị y tế,…
  • D. Các đối tác thương mại chính là Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á và Ô – xtray – li – a.   

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là

  • A. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp.
  • B. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao.
  • C. sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao.
  • D. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. 

Câu 16: Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức

  • A. chuồng trại.
  • B. trang trại.
  • C. bán tự nhiên.
  • D. tự nhiên.

Câu 17: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

  • A. Hô-cai-đô.
  • B. Kiu-xiu. 
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lâm nghiệp của Nhật Bản? 

  • A. Diện tích rừng chiếm khoảng 66% diện tích lãnh thổ.   
  • B. Việc bảo vệ rừng, tăng diện tích rừng rất được chú trọng.    
  • C. Rừng trồng chiếm khoảng 60% diện tích rừng cả nước. 
  • D. Sản lượng khai thác gỗ tròn năm 2020 là 30,3 triệu m3.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Nhật Bản? 

  • A. Nông nghiệp phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Sử dụng ít lao động, đạt năng suất và chất lượng cao.
  • C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP.
  • D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô lớn. 

Câu 20: Đâu là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu?

  • A. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • B. có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.
  • C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. 
  • D. phát triển mạnh khai thác than và thép.

Câu 21: Các trung tâm công nghiệp Phu – cu – ô – ca, Na – ga – xa – ki, Ô – y – ta nằm trên đảo nào sau đây?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hôn-su.
  • D. Hô-cai-đô.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vùng kinh tế Hôn – su?

  • A. Chia thành 6 vùng kinh tế trọng điểm. 
  • B. Chiếm 61,2% diện tích và khoảng 83,2% dân số Nhật Bản.  
  • C. Công nghiệp phát triển mạnh, phân bố chủ yếu ở ven biển Thái Bình Dương.  
  • D. Các trung tâm công nghiệp: Tô – ky – ô, I – cô – ha – ma, Ca – oa – xa – ki,…

Câu 23: Vùng kinh tế nào chiếm khoảng 22% diện tích nhưng chỉ chiếm 4,4% dân số Nhật Bản?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hôn-su.
  • D. Hô-cai-đô.

Câu 24:  Vùng kinh tế nào được mệnh danh là “Đảo si – li – côn”?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hôn-su.
  • D. Hô-cai-đô.

Câu 25: Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?

  • A. 1995. 
  • B. 1975. 
  • C. 1973. 
  • D. 1970.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác