Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 8 Kết nối bài 8: Gia công cơ khí bằng tay (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 8 Gia công cơ khí bằng tay(P2)- sách Công nghệ 8 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Kéo dũa về không cần cắt
  • B. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
  • C. Đẩy dũa tạo lực cắt
  • D. Kéo dũa về tạo lực cắt

Câu 2: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Nối các bước thực hiện của vạch dấu trên mặt phẳng với yêu cầu kĩ thuật tương ứng

1. Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi.

a – Đảm bảo tương quan hình học giữa các đường đã dựng hình

2. Kết hợp các dụng cụ đo thích hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.

b – Các đường gạch, đường kẻ hiện thị rõ trên bề mặt phôi

3. Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao

c – Vôi hoặc phấn được bôi đủ và đúng vị trí cần vạch dấu

  • A. 1 – b; 2 – c; 3 – a
  • B. 1 – a, 2 – b, 3 – c
  • C. 1 – b; 2 – a; 3 -  c
  • D. 1 – c; 2 – a; 3 – b

Câu 4: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là

  • A. Ê tô
  • B. Đục
  • C. Cưa
  • D. Dũa

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  • A. Đứng thẳng
  • B. Đứng thật thoải mái
  • C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  • D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  • A. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  • B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  • C. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
  • D. Kẹp vật cưa đủ chặt

Câu 7: Đối với các vật mềm, khi dùng dũa cần phải kẹp chặt phôi vừa phải sao cho mặt phẳng cần dũa cách mặt eto từ?

  • A. 20 – 25 mm
  • B. 15 – 20 mm
  • C. 10 – 20mm
  • D. 5 – 10mm

Câu 8: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3

Câu 9: Thứ tự vạch dấu là?

  • A. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các cung tròn, đường tròn và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch đường dấu thẳng đứng.
  • B. Vạch các đường dấu thẳng đứng, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
  • C. Vạch các cung tròn, đường tròn, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các đường dấu thẳng đứng.
  • D. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các đường dấu thẳng đứng và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.

Câu 10: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?

  • A. (1) - Thang đo chính
  • B. (3) - Thước đo chiều sâu
  • C. (4) – Khung động
  • D. (2) - Du xích

Câu 11: Thước lá thường có chiều dày từ?

  • A. 1 – 2 mm
  • B. 2 – 2,5mm
  • C. 0,9 – 1,5mm
  • D. 2,5 – 3mm

Câu 12: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Có mấy loại dũa?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3

Câu 14: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 2

Câu 15: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?

  • A. 20 - 30cm
  • B. 10 - 20mm
  • C. 10 – 20 cm
  • D. 20 - 30mm

Câu 16: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  • A. Ê ke vuông
  • B. Ê ke góc
  • C. Com-pa
  • D. Thước đo góc vạn năng

Câu 17: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 18: Độ dài của thước lá là

  • A. 500 – 5000 mm
  • B. 50 – 1000 mm
  • C. 300 – 2000 mm
  • D. 150 – 1000 mm

Câu 19: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?

  • A. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
  • B. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
  • C. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
  • D. Khi cần đục lấy đi lớp phoi mỏng dưới 1mm

Câu 20: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô

  • A. Dưới 10 mm
  • B. Từ 10 – 20 mm
  • C. Từ 20 – 30 mm
  • D. Trên 20 mm

Câu 21: Dũa bán nguyệt là dũa nào trong các loại dũa dưới đây?

t

  • A. a
  • B. b
  • C. d
  • D. e

Câu 22: Quan sát hình sau đây và cho biết đây là loại dũa nào?

biểu đồ

  • A. Dũa tròn
  • B. Dũa dẹt
  • C. Dũa tam giác
  • D. Dũa vuông

Câu 23: Quan sát hình sau đây và cho biết đây là loại dũa nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Dũa tròn
  • B. Dũa dẹt
  • C. Dũa tam giác
  • D. Dũa vuông

Câu 24: Quan sát hình dưới đây và cho biết đây là dụng cụ gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Dũa
  • B. Đục
  • C. Mũi đột
  • D. Mũi vạch

Câu 25: Có thể sử dụng những dụng cụ nào để làm ra chìa khóa (b) từ phôi (a)?

Học sinh tham khảo

  • A. Dũa, đục hoặc cưa
  • B. Dũa, đục hoặc búa
  • C. Dũa, kìm hoặc cưa
  • D. Dũa, đục hoặc kìm

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác