GRAMMAR PRACTICE (Unit 4,5)

Phần GRAMMAR PRACTICE (Unit 4,5) giúp bạn học củng cố lại ngữ pháp của unit 4,5 bao gồm thì hiện tại đơn (hỏi và trả lời về hoạt động hàng ngày), hỏi cà trả lời về thời gian, cách hỏi với từ đề hỏi. Bài viết sau là gợi ý giải bài atajp trong sách giáo khoa.

GRAMMAR PRACTICE (Unit 4,5)

Grammar Practice 

1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) get up (thức dậy)

What time do you get up?
I get up at six.
What time does he get up?
He gets up at six.
What time do they get up?
They get up at seven.

b) have (có)

What time do you have breakfast?
I have breakfast six twenty.
What time does she have breakfast?
She has breakfast at seven.
What time do they have breakfast?
They have breakfast at nine.

c) go (đi)

What time do  you go to school?
I go to school at eight.
What time does he go to school?
He goes to school at eight.
What time do they go to school?
They go to school at eight.

d) wash (rửa)

Do you wash in the morning?
Yes, I wash my face.
Does he wash in the morning?
Yes, he washes his face.

2. Time (thời gian)

What time is it?

  • a) It is seven o'clock.
  • b) It is fifteen past nine/ a quarter past nine.
  • c) It is half past four/ four thirty.
  • d) It is twelve o'clock. (It's noon.)
  • e) It is fifteen to two/ a quarter to two (hoặc It is one forty-five.)
  • f) It is ten to nine/ eight fifty.

3. Adjectives (Tính từ)

  • a) Is your house big?
    => No, it isn't. It is small.
  • b) Is your school big?
    => Yes, it is.

4. Question words (Từ để hỏi)

a) Where is your house?

It is on Mai Dich Street.

d) How do you spell it?

N-G-A.

b) How many floors does it have?

It have two floors.

e) Which/What school do you go to?

I go to Cau Giay School.

c) What is your name?

My name's Nga.

f) What/Which grade are you in?

I am Grade Six.

5. Classes (Giờ học/ Tiết học)

  • a) When do you have literature? (Khi nào bạn có môn văn?)
    => I have it on Tuesday and Friday. (Mình có nó vào thứ ba và thứ sáu.)
  • b) When do you have math? (Khi nào bạn có môn toán?)
    => I have it on Monday and Friday. (Mình có nó vào thứ hai và thứ sáu.)
  • c) When do you have geography? (Khi nào bạn có môn địa lý?)\
    => I have it on Thursday. (Mình có nó vào thứ năm.)
  • d) Which classes do you have on Friday? (Thứ sau bạn có môn gì?)
    => I have literature and history. (Mình có văn và lịch sử.)
  • e) Which classes do you have on Monday? (Thứ hai bạn có môn gì?)
    => I have math and English. (Mình có toán và tiếng Anh.)

6. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

  • a) What time do you get up?
    => I get up at five thirty.
  • b) What time do you go to school?
    => I go to school at six forty-five.
  • c) What time do classes start?
    => They start at seven o'clock.
  • d) What time do classes end?
    => They end at four forty-five.
  • e) What time do you have lunch?
    => I have lunch at 11.30.
  • f) Do you help you mom?
    => Yes, I do.
  • g) Do you go to the store?
    => No, I don't.
  • h) What time do you go to bed?
    => I go to bed at ten o'clock.

7. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

  • a) What time does Chi get up? (Chi dậy lúc mấy giờ?)
    => She gets up at six. (Cô ấy dậy lúc 7 giờ.)
  • b) Does she take a shower? (Cô ấy có tắm không?)
    => Yes. She takes a shower every morning. (Có. Cô tắm mỗi sáng.)
  • c) Does she brush her teeth? (Cô ấy đánh răng không?)
    => Yes. She brushes her teeth every morning. (Có. Cô ấy đánh răng mỗi sáng.)
  • d) What time does she have breakfast? (Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ?)
    => She has breakfast at seven. (Cô ấy đã ăn sáng lúc bảy giờ.)
  • e) What time does she go to school? (Cô ấy đến trường học lúc mấy giờ?)
    => She goes to school at eight. (Cô đi học lúc 8 giờ.)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều