GRAMMAR PRACTICE (Unit 1,2,3)

Phần GRAMMAR PRACTICE giúp bạn học tổng hợp ngữ pháp của 3 unit 1,2,3 đã học đó là: cách chia động từ to be, câu mệnh lệnh, cách hỏi số lượng, cách hỏi với từ để hỏi, số đếm và cách chào hỏi. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

GRAMMAR PRACTICE (Unit 1,2,3)

Grammar Practice 

1. to be

Giải:

I am Nga. I'm a student. (Tôi là Nga. Tôi là học sinh.)
My mother and father are teachers. (Cha mẹ tôi là giáo viên.)
My brother's a student. (Anh tôi là một sinh viên.)
There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình tôi.)

2. to be

Giải:

I'm Ba. This is Nga. (Mình là Ba. Đây là Nga.)
She's my friend. We are in the yard. (Bạn ấy là bạn của mình. Chúng mình đang ở trên sân.)
My mother and father are in the house. (mẹ mình và bố mình đang ở trong nhà.)

3. to be

Giải:

  • a) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
        I'm twelve. (Mình 12 tuổi.)
  • b) How old is she? (Bạn ấy bao nhiêu tuổi?)
        She's eleven. (Bạn ấy 11 tuổi.)
  • c) Is he eleven? (Anh ấy 11 tuổi phải không?)
        No, he isn't. (Không.)
  • d) Are they twelve? (Họ 12 tuổi phải không?)
        No, they aren't. (Không.)

4. Imperative (Commands) (Câu mệnh lệnh)

  • a) Come in. (Mời vào)
  • b) Sit down. (Ngồi xuống)
  • c) Open your book. (Mở sách ra)
  • d) Close your book. (Gập sách lại)
  • e) Stand up. (Đứng lên.)

5. How many ...?

Giải:

  • a) How many desks are there? (Có bao nhiêu bàn học?)
    => There is one. (Có một.)
  • b) How many books are there? (Có bao nhiêu cuốn sách?)
    => There are six. (Có sáu.)
  • c) How many students are there? (Có bao nhiêu học sinh?)
    => There are two. (Có hai.)
  • d) How many teachers are there? (Có bao nhiêu giáo viên?)
    => There is one. (Có một.)

6. Question words (Từ để hỏi)

Giải:

  • a) What is your name? (Tên bạn là gì?)
        My name is Nam. (Tên mình là Nam)
  • b) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
        I live in Ha Noi. (Mình sống ở Hà Nội.)
  • c) Who is that? (Ai kia?)
        That is my brother. (Kia là anh trai mình)
  • d) What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)
        He is a student. (Anh ấy là một học sinh)

7. Numbers

Giải:

  • a) 1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.
  • b) four  4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty-five 25, sixty 60, seventy-five 75, eighty 80.

8. Greetings

Giải:

  • Thanh: Hello. (Chào cậu)
  • Chi: Hi. (Chào cậu)
  • Thanh: How are you? (Cậu khỏe không?)
  • Chi: I'm fine, thank you. How are you? (Mình khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu khỏe không?)
  • Thanh: Fine, thanks. (Mình khỏe, cảm ơn cậu)

9. This - That

Ba:  What is that? (Kia là gì?)
       Is it a desk? (Có phải là cái bàn dài không?)
Thu: Yes, it is. (Phải)

Ba:  What is this? (Đây à gì?)
       Is it a desk? (Nó có phải là cái bàn dài không.)
Thu: No, it isn't. (Không. Nó là cái bàn.)
        It's a table.

10. A picture quiz (Câu đố hình ảnh)

Giải:

  • Chair
  • Book
  • Eraser
  • Ruler
  • Clock
  • Board
  • Window

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều