Tắt QC

Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 3)

Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 3). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Sắt (III) oxit ($Fe_{2}O_{3}$)  tác dụng được với:

  • A. Nước, sản phẩm là axit.
  • B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
  • C. Nước, sản phẩm là bazơ.
  • D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 2: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp ($CO + CO_{2}$) bằng cách:

  • A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư.
  • B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch $PbCl_{2}$ dư
  • C. Dẫn hỗn hợp qua $NH_{3}$.
  • D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$.

Câu 3: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

  • A. 50 gam
  • B. 40 gam
  • C. 60 gam
  • D. 73 gam

Câu 4: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

  • A. Màu đỏ mất dần
  • B. Không có sự thay đổi màu
  • C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.     
  • D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn  12,1 gam hỗn hợp bột $CuO$ và $ZnO$ cần 100 ml dung dịch $HCl$ 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:

  •  A.  33,06% và 66,94%
  • B.  66,94% và 33,06%
  •  C.  33,47% và 66,53%
  • D.  66,53% và 33,47%

Câu 6: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

  • A. $Na_{2}SO_{4}$, $KCl$
  • B. $HCl$, $Na_{2}SO_{4}$.                  
  • C. $H_{2}SO_{4}$, $BaCl_{2}$
  • D. $AgNO_{3}$, $HCl$.

Câu 7: Dung dịch $KOH$ không có tính chất hoá học nào sau đây?

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh                                               
  • B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
  • C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước              
  • D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Dẫn 1,68 lít khí $CO_{2}$ (đktc) vào x g dung dịch $KOH$ 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là:

  • A. 75g 
  • B. 150 g
  • C. 225 g
  • D. 300 g

Câu 9: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

  • A. pH = 8
  • B.  pH = 12
  • C.  pH = 10
  • D.  pH = 14

Câu 10: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất $NaOH$ và $Ca(OH)_{2}$ lần lượt là:

  • A. 50,0 %, 54,0 %
  • B. 52,0 %, 56,0 %
  • C. 54,1 %, 57,5 %
  • D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 11: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat $Cu(NO_{3})_{2}$ có lẫn tạp chất bạc nitrat  $AgNO_{3}$. Ta dùng kim loại:

  • A. Mg
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 12: Cho 500 ml dung dịch $NaCl$ 2M tác dụng với 600 ml dung dịch $AgNO_{3}$ 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 143,5 g
  • B. 14,35 g
  • C. 157,85 g
  • D. 15,785 g

Câu 13: Hoà tan 7,18 gam muối $NaCl$ vào 20 gam nước ở $20^{0}C$ thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của $NaCl$ ở nhiệt độ đó là:

  • A. 35g.
  • B. 35,9g
  • C. 53,85g
  • D. 71,8g.

Câu 14: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là

  • A. 42,42 g
  • B. 21,21 g
  • C. 24,56 g
  • D. 49,12 g

Câu 15: 1 mol nhôm ( nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng $2,7 g/ cm^{3}$ , có thể tích tương ứng là:

  • A. $10 cm^{3}$
  • B. $11 cm^{3}$
  • C. $12 cm^{3}$
  • D. $13 cm^{3}$

Câu 16: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là :

  • A. 28 gam
  • B. 12,5 gam
  • C. 8 gam
  • D. 36 gam

Câu 17: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$ tạo thành Cu kim loại:

  • A. Al , Zn , Fe
  • B. Zn , Pb , Au
  • C. Mg , Fe , Ag
  • D. Na , Mg , Al  

Câu 18: Cho một lá Fe vào dung dịch $CuSO_{4}$ , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A.Tăng so với ban đầu
  • B. Giảm so với ban đầu
  • C. Không tăng , không giảm so với ban đầu
  • D. Tăng gấp đôi so với ban đầu

Câu 19: Có dung dịch muối $AlCl_{3}$ lẫn tạp chất $CuCl_{2}$ , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

  • A.  $AgNO_{3}$                              
  • B.  HCl                  
  • C.  Mg                   
  • D.  Al.

Câu 20: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% $(Fe_{2}O_{3}$) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:

  • A. 2,4 tấn
  • B. 2,6 tấn
  • C. 3,0 tấn
  • D. 3,2 tấn

Câu 21: Oxit lưỡng tính là:

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 22: Cho phản ứng: $NaI + Cl_{2}\rightarrow NaCl + I_{2}$

Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:

  • A. 2 ; 1 ; 2 ; 1
  • B. 4 ; 1 ; 2 ; 2
  • C. 1 ; 1 ; 2 ; 1
  • D. 2 ; 2 ; 2 ; 1

Câu 23: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit 

Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:

  • A. S → SO2 →SO3 → H2SO4                       
  • B. C → CO → CO2 → H2CO3       
  • C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3                      
  • D. N2 → NO →N2O5 →HNO3

Câu 24: Ứng dụng không phải của clo là: 

  • A. Sản xuất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
  • B. Diệt trùng, tẩy trắng
  • C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
  • D. Sản xuất nhựa teflon làm nhựa chống dính ở xoong chảo

Câu 25: Một hợp chất được tạo bới hai nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C và O là $m_{C} : m_{O} = 3: 8$. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong hợp chất đó là:

  • A. 1: 1
  • B. 2: 1
  • C. 1: 2
  • D. 1: 3

Câu 26: Nguyên tố C có các dạng thù hình là: 

  • A. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình
  • B. Kim cương, than chì, Flueren, cacbon vô định hình
  • C. Kim cương, than chì, than đá
  • D. Than đá, than mỡ, than gỗ, than hoa,...

Câu 27: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?

  • A. CuO                
  • B. CaO 
  • B. PbO
  • D. ZnO

Câu 28: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?

  • A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
  • B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy
  • C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau
  • D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ

Câu 29: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?

  • A. Li, Na, K, Pb
  • B. Na, Mg, Al, Cl
  • C. O, S, Se, Te
  • D. F, Cl, Br, I

Câu 30: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là:

  • A. 70%; 30%.
  • B. 75%; 25%.
  • C. 80%; 20%
  • D. 90%; 10%.

Câu 31: Sản phẩm trùng hợp etilen là :

  • A. poli vinyl clorua
  • B. polietilen
  • C. poliepilen
  • D. polipropilen

Câu 32: Dẫn m gam hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch nước brom thì thấy lượng brom tham gia phản ứng là 8gam. Khí bay ra được đốt cháy hoàn toàn và dẫn sản phẩm cháy đi qua dung dịch $Ba(OH)_{2}$ dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là: 

  • A. 4 gam
  • B. 5 gam
  • C. 3,8 gam
  • D. 2,8 gam

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?

  • A. 300 lít. 
  • B. 280 lít.        
  • C. 240 lít.
  • D. 120 lít.

Câu 34: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen cần lượng hexan là: 

  • A. 1075 kg
  • B. 21,5 kg
  • C. 43 kg
  • D. 19,5 kg

Câu 35: Tại sao người ta không biểu diễn dầu mỏ bằng công thức nhất định?

  • A. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất vô cơ
  • B. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
  • C. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon
  • D. Vì chưa tìm ra công thức

Câu 36: Cho 450ml anco $35^{0}$. Từ ancol này có thể pha chế được bao nhiêu ít ancol $15^{0}$?

  • A. 1 lít
  • B. 1,2 lít
  • C. 1,1 lít
  • D. 1,05 lít

Câu 37: Trong công nghiệp, ancol etylic được điều chế bằng cách cho khí etilen hợp với nước dư có axit $H_{2}SO_{4}$ loãng làm xúc tác. Nếu dùng 7,84 $dm^{3}$ khí $C_{2}H_{4}$ lội qua nước thì thu được bao nhiêu gam ancol? Biết H= 50%.

  • A. 8,05 gam
  • B. 7,05 gam
  • C. 6,05 gam
  • D. 5,05 gam

Câu 38: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: 

  1. Lên men giấm ancol etylic
  2. Oxi hóa không hoàn toàn andehit axetic
  3. Oxi hóa không hoàn toàn Butan
  4. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra axit axetic là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 8,58 gam một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH. Sản phẩm thu được gồm 0,92 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng của hỗn hợp các muối thu được là: 

  • A. 9,72 kg
  • B. 8,86 kg
  • C. 5,96 kg
  • D. 5 kg

Câu 40: Nhận định nào sau đây không đúng ?

  • A. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ.
  • B. Glucozơ là chất dinh dưỡng và làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
  • C. Trong mật ong, hàm lượng glucozơ lớn hơn fructozơ.
  • D. Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác