Đề thi THPT quốc gia môn Vật lí năm 2018 (mã 206) - đề chuẩn của bộ giáo dục
Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn Vật lí năm 2018 (mã 206). Đề chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 40 câu, thời gian làm bài: 50 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Câu 1: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu
- A. vàng.
- B. cam
C. tím.
- D. đỏ
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
- A.Sóng điện từ là sóng ngang.
- B.Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
- D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
- A. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
B. cùng số prôtôn và khác số notron.
- C. cùng số notron và khác số nuclon.
- D. cùng số notron và cùng số prôtôn.
Câu 4: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức $e=110\sqrt{2}cos100\pi t(V)$ (t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là
- A. 100 rad/s
- B. 50 rad/s.
- C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
Câu 5: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm.
- B. cam
- C. Lục.
- D. đỏ.
Câu 6: Đơn vị của điện thế là
- A. culông (C)
- B. oát (W)
- C. Ampe (A).
D. vôn (V)
Câu 7: Cường độ dòng điện $i=2\sqrt{2}cos100\pi t(A)$ có giá trị hiệu dụng là
- A. $\sqrt{2}A$
- A. $2\sqrt{2}A$
C. 2A.
- D. 4A.
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
- A. $2\lambda $
- B. $\frac{\lambda }{4}$
- C. $\lambda $
D. $\frac{\lambda }{2}$
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
- A. $B=2\pi .10^{-7}\frac{R}{I}$
B. $B=2\pi .10^{-7}\frac{I}{R}$
- C. $B=2\pi .10^{7}\frac{I}{R}$
- D. $B=2\pi .10^{7}\frac{R}{I}$
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :
- A. $2\pi n$ với $n=0,\pm 1,\pm 2..$
- B. $(2n+1)\frac{\pi }{2}$ với $n=0,\pm 1,\pm 2$
C. $(2n+1)\pi$ với $n=0,\pm 1,\pm 2..$
- D. $(2n+1)\frac{\pi }{2}$ với $n=0,\pm 1,\pm 2$
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
- A Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B.Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
- C.Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng.
- D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 12:Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hoạch?
- A. $_{1}^{2}\textrm{H}+_{1}^{3}\textrm{H}\rightarrow _{2}^{4}\textrm{He}+_{0}^{1}\textrm{n}$
- B. $_{2}^{4}\textrm{He}+_{7}^{14}\textrm{N}\rightarrow _{8}^{17}\textrm{O}+_{1}^{1}\textrm{H}$
C. $_{0}^{1}\textrm{n}+_{92}^{235}\textrm{U}\rightarrow _{39}^{95}\textrm{Y}+_{53}^{138}\textrm{I}+3_{0}^{1}\textrm{n}$
- D. $_{0}^{1}\textrm{n}+_{7}^{14}\textrm{N}\rightarrow _{6}^{14}\textrm{C}+_{1}^{1}\textrm{H}$
Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy $c = 3.10^{8} m/s$. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
A. $6.10^{14}Hz$
- B. $5.10^{14}Hz$
- C. $2.10^{14}Hz$
- D. $4,5.10^{14}Hz$
Câu 14: Hạt nhân $_{40}^{90}\textrm{Z}$ có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
- A. 19,6 MeV/nuclôn.
- B. 6,0 MeV/nuclôn.
C. 8,7 MeV/nuclôn.
- D. 15,6 MeV/nuclôn.
Câu 15: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khi đối với ánh sáng đơn sắc này lần lược là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách gỉữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là:
A. $48,61^{0}$
- B. $36,88^{0}$
- C. $53,12^{0}$
- D. $41,40^{0}$
Câu 16: Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
- A. 8 cm.
B. 2cm
- C. 1 cm
- D. 4 cm
Câu 17: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
- A. Tăng rồi giảm.
B. Không đổi
- C. giảm
- D. tăng
Câu 18: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị $4.10^{-3}$Vb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn lả
- A. 0,8 V.
- B. 8 V
- C. 2 V
D. 0,2 V
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa vói chu kì riêng 1s. Khối lượng của vật là
- A. 100 g.
B. 250 g
- C. 200 g
- D.150 g
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
- A. 1,2 m.
B. 1,6 m
- C. 1,4 m
- D.1,8 m
Câu 21: Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập vào anốt là v1. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc độ của electron đập vào anôt là v2.
Lấy $me = 9,1.10^{-31}$ và $e=1,6.10^{-19}C$. Hiệu v2 – v1 cỏ giá trị là
A. $1,33.10^{7}m/s$
- B. $2,66.10^{7}m/s$
- C. $4,2.10^{5}m/s$
- D. $8,4.10^{4}m/s$
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a . Bỉết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 24 cm.
- B. 12 cm
- C. 16 cm
- D. 3 cm
Câu 23: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Lấy $h = 6,625.10^{-34}$ J.s và $leV=1,6.10^{-19}J$ . Giá trị của f là:
A. $6,16.10^{14}Hz$
- B. $6,16.10^{34}Hz$
- C. $4,56.10^{34}Hz$
- D. $4,56.10^{14}Hz$
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
- A. -24 cm.
- B. 12 cm
C. -12 cm
- D. 24 cm
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết $\xi =12V$; r = 1Ω; R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là
- A. 4,5 W.
B. 12,0 W
- C. 9,0 W
- D. 6,0 W
Câu 26: Trong không khí. khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và d +10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là $2.10^{-6}N$ và $5.10^{-7}N$. Giá trị của d là
- A. 2,5 cm.
- B. 20 cm
- C. 5 cm
D. 10 cm
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc $10^{4} rad/s$ . Biếtđiện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 μA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. $8.10^{-10}C$
- B. $4.10^{-10}C$
- C. $2.10^{-10}C$
- D. $6.10^{-10}C$
Câu 28: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện. một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên (H2). Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
- A. 2,5 Ω.
- B. 3,0 Ω
C. 2,0 Ω.
- D. 1,5 Ω.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều $u=U_{0}cos\omega t$ $(U_{0})$ và $\omega $ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện đung C thay đổi được. Biết R = 5r. Cảm kháng của cuộn dây $Z_{l}=6,5r$ và $LC\omega ^{2}>1$. Khi C =Co và khi C = 0,5Co thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là $u_{1}=U_{01}cos(\omega t+\varphi )$ và $u_{2}=U_{02}cos(\omega t+\varphi )$ ($U_{01}$ và$U_{02}$ có giá tri dương). Giá trị của $\varphi $ là:
A. 0,74 rad.
- B. 1,05 rad
- C. 0,54 rad
- D. 0,47 rad
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hinh bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
- A. 0,71.
- B. 0,50.
C. 0,25 .
- D. 0,20.
Câu 31: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bởi đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất cùa mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 6.
- B. 4
- C. 7
- D. 5
Câu 32: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết $OA=\frac{3}{5}OB$. Tỉ số $\frac{OC}{OA}$ là:
A. $\frac{265}{81}$
- B. $\frac{25}{9}$
- C. $\frac{265}{27}$
- D. $\frac{125}{27}$
Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình $x-{1}=10cos(2,5πt + π/4)$ (cm) và $x_{2} = 10cos(2,5πt – π/4)$ (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là
- A. 806,9 s.
- B. 403,2 s
- C. 807,2 s
D.403,5 s
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại 2 điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra 2 sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. C là 1 điểm ở trên mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là 1 điểm thuộc cạnh CB và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất ( MA-MB =λ ). Biết phần tử tại M dao động cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5 λ.
- B. 4,7 λ
- C. 4,3 λ
- D. 4,9 λ
Câu 35: Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân $_{7}^{14}\textrm{N}$ đứng yên thì gây ra phản ứng: $_{2}^{4}\textrm{He}+_{7}^{14}\textrm{N}\rightarrow _{Z}^{A}\textrm{X}+_{1}^{1}\textrm{H}$. Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt $_{1}^{1}\textrm{H}$ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 2,75 MeV.
- B. 2,58 MeV.
C. 2,96 MeV.
- D. 2,43 MeV.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm ($399 nm <λ< 750 nm$ ). Trên màn quan sát tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng $λ_{1}$ và $λ_{2}$ $(λ_{1} < λ_{2}$) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của $λ_{1}$ là
A. 456 nm.
- B. 536 nm
- C. 479 nm
- D. 450 nm
Câu 37: Đặt điện áp $u_{AB}=40cos(100\pi t+\frac{\pi }{6})$ (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi $C = C_{0}$ thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là $40\sqrt{2}$V. Khi C = 0,5 C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
- A. $u_{AB}=20\sqrt{3}cos(100\pi t)(V)$
- B. $u_{AB}=20\sqrt{3}cos(100\pi t-\frac{\pi }{2})(V)$
- C. $u_{AB}=40\sqrt{3}cos(100\pi t-\frac{\pi }{2})(V)$
D. $u_{AB}=40\sqrt{3}cos(100\pi t)(V)$
Câu 38: Pôlôni $_{84}^{210}\textrm{Po}$ là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu $_{84}^{210}\textrm{Po}$ nguyên chất . Khối lượng trong mẫu $_{84}^{210}\textrm{Po}$ ở các thời điểm $t = t_{0}$ , $t=t_{0}+2\Delta t$ và $t=t_{0}+3\Delta t$, ($\Delta t>0$) có giá trị lần lượt là $m_{0}$, 8g và 1g. Giá trị của $m_{0}$ là :
- A. 256 g.
- B. 128 g
- C. 64 g
D. 512 g
Câu 39: Cho hệ cơ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D mềm nhẹ, không dãn) song song với trục lò $x_{o}$. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy $g= 10 m/s^{2}$ . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ hai thì tốc độ trung bình của m là:
- A. 22,3 cm/s.
B. 19,1 cm/s
- C. 28,7 cm/s
- D. 33,4 cm/s
Câu 40: Hai vật $M_{1}$ và $M_{2}$ dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x_{1}$ của $M_{1}$ và vận tốc $v_{2}$ của $M_{2} theo thời gian t. Hai dao động của $M_{1} và $M_{2}$ lệch pha nhau
- A. $\frac{\pi }{3}$
B. $\frac{\pi }{6}$
- C. $\frac{5\pi }{6}$
- D. $\frac{2\pi }{3}$
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận