Tắt QC

Đề thi THPT quốc gia môn Toán học năm 2019 (mã 110) - đề chuẩn của bộ giáo dục

Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn Toán học năm 2019 (mã 110). Đề chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 50 câu, thời gian làm bài: 90 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng $(P):2x-y+3z+1 =0$. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)?

  • A. $\vec{n_{1}},(2;-1;-3)$
  • B. $\vec{n_{2}},(2;-1;3)$
  • C. $\vec{n_{3}},(2;3;1)$
  • D. $\vec{n_{4}},(2;1;3)$

Câu 2: Cho cấp số cộng $(u_{n})$ với $(u_{1})= 2$ và $(u_{2} = 8$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

  • A. 4
  • B. 10
  • C. -6
  • D. 6

Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

  • A. $y=x^{3}-3x+1$
  • B. $y=x^{4}-2x^{2}+1$
  • C. $y=-x^{3}+3x+1$
  • D. $y=-x^{4}+2x^{2}+1$

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{x-1}{2}=\frac{y-3}{-5}=\frac{z+2}{3}$ Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?

  • A. $\vec{u_{4}}=(2;-5;3)$
  • B. $\vec{u_{1}}=(2;5;3)$
  • C. $\vec{u_{3}}=(1;3;-2)$
  • D. $\vec{u_{2}}=(1;3;2)$

Câu 5: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là:

  • A. $\frac{4}{3}\pi r^{2}h$
  • B. $\pi r^{2}h$
  • C. $\frac{1}{3}\pi r^{2}h$
  • D. $2\pi r^{2}h$

Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, $log_{5}a^{3}$ bằng:

  • A. $3log_{5}a$
  • B. $\frac{1}{3}+log_{5}a$
  • C. $3+ log_{5}a$
  • D. $\frac{1}{3}log_{5}a$

Câu 7: Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại:

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. x = - 2

Câu 8: Số phức liên hợp của số phức 5 - 3i là:

  • A. -5 + 3i
  • B. 5 + 3i
  • C. -3 + 5i
  • D. -5 -3i

Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x) = 2x + 6$ là:

  • A. $2x^{2}+6x +C$
  • B. $x^{2}+6x +C$
  • C. $2x^{2}+C$
  • D. $x^{2}+C$

Câu 10: Biết $\int_{0}^{1}f(x)dx=3$ và $\int_{0}^{1}g(x)dx=-4$, khi đó $\int_{0}^{1}\left [ f(x)+g(x) \right ]dx$ bằng:

  • A. -7
  • B. 7
  • C. -1
  • D. 1

Câu 11: Nghiệm của phương trình $3^{2x+1}27$ là:

  • A. x = 1
  • B. x = 5
  • C. x = 4
  • D. x = 2

Câu 12: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-1;1) trên trục Oz có tọa độ là:

  • A. (3;0;0)
  • B. (3;-1;0)
  • C. (0;-1;0)
  • D. (0;0;1)

Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là

  • A. $C_{5}^{2}$
  • B. $5^{2}$
  • C. $A_{5}^{2}$
  • D. $2^{5}$

Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

  • A. $3Bh$
  • B. $\frac{1}{3}Bh$
  • C. $\frac{3}{4}Bh$
  • D. $Bh$

Câu 15: Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. $(0;+\infty )$
  • B. $(0; 2 )$
  • C. $(-\infty;-2 )$
  • D. $(-2; 0 )$

Câu 16: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = -1 và x = 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. $S= -\int_{-1}^{1}f(x)dx - \int_{1}^{5}f(x)dx$
  • B. $S= \int_{-1}^{1}f(x)dx - \int_{1}^{5}f(x)dx$
  • C. $S= \int_{-1}^{1}f(x)dx + \int_{1}^{5}f(x)dx$
  • D. $S= -\int_{-1}^{1}f(x)dx + \int_{1}^{5}f(x)dx$

Câu 17: Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình $3f(x) - 5=0$ là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 18: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-1;2;0), B(3;0;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

  • A. x + y + z - 3 = 0
  • B. 2x - y + z - 2 = 0
  • C. 2x + y + z - 4 = 0
  • D. 2x - y + z + 2 = 0

Câu 19: Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,4m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

  • A. 1,5m
  • B. 1,7m
  • C. 2,4m
  • D. 1,9m

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $(S): x^{2} +y^{2}+z^{2} -2x+2y-7=0$. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng:

  • A. $\sqrt{7}$
  • B. $\sqrt{15}$
  • C. 3
  • D. 9

Câu 21: Gọi $z_{1}$; $z_{2}$ là 2 nghiệm phức của phương trình $z^{2}-6z+14 = 0$. Giá trị của $z_{1}^{2}+z_{2}^{2}$ bằng:

  • A. 28
  • B. 36
  • C. 8
  • D. 18

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn $a^{2}b^{2} = 32$. Giá trị của $3log_{2}a+2log_{2}b$ bằng:

  • A. 4
  • B. 32
  • C. 2
  • D. 5

Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng .ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA' = 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

  • A. $\frac{\sqrt{3}a^{3}}{3}$
  • B. $\frac{\sqrt{3}a^{3}}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}a^{3}}{6}$
  • D. $\sqrt{3}a^{3}$

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = $a\sqrt{3}$. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

  • A. $30^{0}$
  • B. $90^{0}$
  • C. $45^{0}$
  • D . $60^{0}$

Câu 25: Nghiệm của phương trình $log_{2}(x+1)=1+log_{2}(x-1)$ là:

  • A. x = -2
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. x = 1

Câu 26: Cho hai số phức $z_{1}= - 2 + i$ và $z_{2}=1 + i$. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức $2z_{1} + z_{2}$ có tọa độ là:

  • A. (-3;2)
  • B. (2;-3)
  • C. (-3;3)
  • D. (3;-3)

Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^{3}-3x+2$ trên [-3;3] bằng:

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 20
  • D. -16

Câu 28: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 29: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=x(x-2)^{2},\forall x\epsilon \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 30: Hàm số $y=3^{x^{2}-3x}$ có đạo hàm là:

  • A. $(2x-3).3^{x^{2}-3x}.ln3$
  • B. $3^{x^{2}-3x}.ln3$
  • C. $(x^{2}-3x).3^{x^{2}-3x-1}$
  • D. $(2x-3).3^{x^{2}-3x}$

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn $3(\bar{z}-i)-(2+3i)z=7-16i$. Modun của số phức bằng:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. $\sqrt{5}$
  • D. $\sqrt{3}$ 

Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{3x-1}{(x-1)^{2}}$ trên khoảng $(1;+\infty )$ là:

  • A. $3ln(x-1)+\frac{1}{x-1}+C$
  • B. $3ln(x-1)+\frac{2}{x-1}+C$
  • C. $3ln(x-1)-\frac{1}{x-1}+C$
  • D. $3ln(x-1)-\frac{2}{x-1}+C$

Câu 33: Cho hàm số $f(x)$. Biết $f(0)=4$ và $f'(x)=2cos^{2}x+3$, mọi $x$ thuộc R, khi đó $\int_{0}^{\frac{\pi }{4}}f(x)dx$ bằng:

  • A. $\frac{\pi ^{2}+2}{8}$
  • B. $\frac{\pi ^{2}+8\pi+2}{8}$
  • C. $\frac{\pi ^{2}+6\pi+8}{8}$
  • D. $\frac{\pi ^{2}+8\pi+8}{8}$

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(1;2;1), C(3;2;0) và D(1;1;3). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:

  • A. $\left\{\begin{matrix}x=1-t&  & \\ y=2-4t&  & \\ z=2-2t&  & \end{matrix}\right.$
  • B. $\left\{\begin{matrix}x=1-t&  & \\ y=4t&  & \\ z=2+2t&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}x=1+t&  & \\ y=4&  & \\ z=2+2t&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}x=2+t&  & \\ y=4+4t&  & \\ z=4+2t&  & \end{matrix}\right.$

Câu 35: Cho hàm số $y=f(5-2x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. $(5;+\infty )$
  • B. $(2;3 )$
  • C. $(0;2 )$
  • D. $(3;5 )$

Câu 36: Cho phương trình $log_{9}x^{2}-log_{3}(6x-1)=-log_{3}m$ (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

  • A. Vô số
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6

Câu 37: Cho hàm số $f(x)$, hàm số $y=f'(x)$ liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên:

Bất phương trình  $f(x)>x+m$ (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;2) khi và chỉ khi

  • A. $m\leq f(0)$
  • B. $m<f(2)-2$
  • C. $m<f(0)$
  • D. $m\leq f(2)-2$

Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng.

  • A. $\frac{13}{27}$
  • B. $\frac{365}{729}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{14}{27}$

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng:

  • A. $\frac{\sqrt{21}a}{7}$
  • B. $\frac{\sqrt{21}a}{28}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}a}{2}$
  • D. $\frac{\sqrt{21}a}{14}$

Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng $4\sqrt{2}$ .Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng $\sqrt{2}$ , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

  • A. $8\sqrt{2}\pi $
  • B. $24\sqrt{2}\pi $
  • C. $16\sqrt{2}\pi $
  • D. $12\sqrt{2}\pi $

Câu 41: Cho đường thẳng $y=\frac{3}{4}x$ và parabol $y=\frac{1}{2}x^{2}+a$ (a là tham số thực dương). Gọi $S_{1}$ và $S_{2}$ lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi $S_{1} = S_{2}$ thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

  • A. $\left ( \frac{3}{16};\frac{7}{32}\right )$
  • B. $\left ( \frac{7}{32};\frac{1}{4}\right )$
  • C. $\left ( \frac{1}{4};\frac{9}{32}\right )$
  • D. $\left ( 0;\frac{3}{16}\right )$

Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn $\left | z \right |=\sqrt{2}$. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức $w =\frac{3 + iz}{1 +z}$ là một đường tròn có bán kính bằng:

  • A. 12
  • B. $2\sqrt{3}$
  • C. $2\sqrt{5}$
  • D. 20

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;4;-3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. P (-3;0;-3)
  • B. M (0;-3;-5)
  • C. Q (0;11;-3)
  • D. N (0;3;-5)

Câu 44: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên R. Biết $f(5) = 1$ và $\int_{0}^{1}xf(5x)dx=1$khi đó $\int_{0}^{5}xf'(x)dx$ bằng:

  • A. -25
  • B. 15
  • C. $\frac{123}{5}$
  • D. 23

Câu 45: Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình $\left | f(x^{3}-3x) \right |=\frac{1}{2}$ là:

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 10

Câu 46: Cho hai hàm số $y=\frac{x}{x+1}+\frac{x+1}{x+2}+\frac{x+2}{x+3}+\frac{x+3}{x+4}$ và $y=\left | x+1 \right |-x+m$ (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là $(C_{1})$ và $(C_{2})$ cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là:

  • A. $[3;-\infty )$
  • B. $(-\infty;3 ]$
  • C. $(-\infty;3 )$
  • D. $(3;+\infty )$

Câu 47: Cho phương trình $(2log_{2}^{2}x -3log_{2}x -2)\sqrt{3^{x}-m}=0$ (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình dã cho có hai nghiệm phân biệt?

  • A. 80
  • B. 81
  • C. 79
  • D. Vô số

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu $(S):x^{2}+y^{2}+(z-\sqrt{2})^{2}=3$. Có tất cả bao nhiêu điểm A (a;b;c) (a,b,c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S') qua A và hai tiếp tyến đó vuông góc với nhau?

  • A. 12
  • B. 4
  • C. 16
  • D. 8

Câu 49: Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:

Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x^{2}+2x)$ là:

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 9

Câu 50: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao là 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A', ACC'A', BCC'B;. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

  • A. $\frac{40\sqrt{3}}{3}$
  • B. $\frac{28\sqrt{3}}{3}$
  • C. $16\sqrt{3}$
  • D. $12\sqrt{3}$

Xem đáp án

Bình luận