Tắt QC

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 302) - đề chuẩn của bộ giáo dục

Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 302). Đề và đáp án chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 40 câu, thời gian làm bài: 50 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?

  • A. Than đá. 
  • B. Than nâu.
  • C. Thiếc. 
  • D. Than bùn.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Hà Giang. 
  • B. Quảng Ninh.
  • C. Cao Bằng. 
  • D. Lạng Sơn.

Câu 43: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

  • A. trồng cao su. 
  • B. chăn nuôi trâu.
  • C. trồng cà phê. 
  • D. đánh bắt cá.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Thanh Hóa. 
  • B. Phúc Yên. 
  • C. Hạ Long.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Bình Định.
  • B. Ninh Thuận.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Phú Yên.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển nào sau đây?

  • A. Nghi Sơn.
  • B. Chân Mây - Lăng Cô.
  • C. Vũng Áng. 
  • D. Hòn La.

Câu 47: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là

  • A. lập vườn quốc gia.
  • B. trồng rừng lấy gỗ. 
  • C. khai thác gỗ cũi.
  • D. trồng rừng tre nứa.

Câu 48: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

  • A. Dừa.
  • B. Hồ tiêu. 
  • C. Mía.
  • D. Cà phê.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Ba.
  • B. Sông Mã. 
  • C. Sông Cả.
  • D. Sông Hồng.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?

  • A. Bến Tre.
  • B. Bạc Liêu.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Sóc Trăng.

Câu 51: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra

  • A. ngập lụt.
  • B. lũ quét.
  • C. động đất.
  • D. sóng thần.

Câu 52: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?

  • A. Cà phê nhân.
  • B. Nước mắm. 
  • C. Đường mía. 
  • D. Gạo, ngô.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?

  • A. Lạng Sơn.
  • B. Nha Trang.
  • C. Đồng Hới.
  • D. Cần Thơ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

  • A. Braian.
  • B. Bà Rá.
  • C. Bi Doup.
  • D. Lang Bian.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

  • A. Đà Lạt.
  • B. Cần Thơ. 
  • C. Hà Nội.
  • D. Nha Trang.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

  • A. Bình Định.
  • B. Quảng Bình.
  • C. Quảng Nam.
  • D. Nghệ An.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?

  • A. Dệt, may.
  • B. Cơ khí.
  • C. Đóng tàu.
  • D. Luyện kim màu.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

  • A. Vũng Tàu.
  • B. Biên Hòa.
  • C. TP. Hồ Chí Minh.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 59: Đồng bằng sông có nhiều thuận lợi để

  • A. khai thác dầu mỏ.
  • B. phát triển thủy điện.
  • C. trồng cây hàng năm.
  • D. khai thác sắt.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?

  • A. Xê Xan 3A.
  • B. A Vương.
  • C. Xê Xan 3. 
  • D. Yaly.

Câu 61: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

  • A. hội nhập với mạng lưới quốc tế.
  • B. phân bố đều ở các địa phương.
  • C. có sự phát triển nhanh vượt bậc.
  • D. áp dụng các thành tựu hiện đại.

Câu 62: Vị trí địa lí của nước ta

  • A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
  • B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
  • C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. 
  • D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.

Câu 63: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh

  • A. đánh bắt cá, giao thông đường biển. 
  • B. khai thác gỗ quý, chăn nuôi bò sữa.
  • C. nuôi trồng thủy sản, trồng cây ôn đới. 
  • D. sản xuất muối, khai thác quặng bôxit.

Câu 64: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Thái Bình

Thanh Hóa

Bình Thuận

Vĩnh Long

Số dân

1793,2

3558,2

1239,2

1051,8

Số dân thành thị

188,6

616,1

487,7

178,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

  • A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long.
  • B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.
  • C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình.  
  • D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.

Câu 65: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có 

  • A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.
  • B. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
  • C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. 
  • D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

Câu 66: Cho bảng số liệu:

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 302) - đề chuẩn của bộ giáo dục

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

  • A. Cao su giảm, điều tăng.
  • B. Cao su tăng, điều giảm.
  • C. Điều tăng, chè giảm.
  • D. Cao su tăng, chè giảm.

Câu 67: Nội thương của nước ta hiện nay

  • A. có thị trường chính ở các vùng núi.
  • B. hoàn toàn do Nhà nước đảm nhiệm.
  • C. phát triển đồng đều giữa các vùng. 
  • D. có các mặt hàng trao đổi đa dạng.

Câu 68: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thế mạnh để phát triển

  • A. các cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn. 
  • B. cây ăn quả, cây dược liệu cận nhiệt.
  • C. nhiều loại cây công nghiệp lâu năm. 
  • D. các loại rau màu ôn đới và cận nhiệt.

Câu 69: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều.
  • B. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
  • C. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.
  • D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.

Câu 70: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh

  • A. trồng lúa và chăn nuôi gia cầm.
  • B. sản xuất điện và luyện kim đen.
  • C. khai thác và chế biến thủy sản.
  • D. du lịch và nông sản xuất khẩu.

Câu 71: Thuận lợi để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

  • A. đường bờ biển dài, có nhiều cửa sông.
  • B. biển rộng, gần đường biển quốc tế.
  • C. thềm lục địa rộng, nhiều mỏ dầu khí.
  • D. rừng ngập mặn rộng, nước biển ấm.

Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

  • A. tạo nguồn nông sản lớn, tăng lợi nhuận.
  • B. sử dụng hợp lí tự nguyên, tạo ra việc làm.
  • C. phục vụ chế biến, tạo nếp sản xuất mới.
  • D. tạo cơ cấu đa dạng, nâng cao năng suất.

Câu 73: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có

  • A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
  • B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
  • C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
  • D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.

Câu 74: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 302) - đề chuẩn của bộ giáo dục

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm.
  • C. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.

Câu 75: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

  • A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
  • B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
  • C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
  • D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.

Câu 76: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do

  • A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
  • B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
  • C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi. 
  • D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.

Câu 77: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

  • A. chuyên môn hóa, nâng cao trình độ lao động.
  • B. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. hiện đại hóa, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.
  • D. đô thị hóa, phát triển mạnh hoạt động dịch vụ.

Câu 78: Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do

  • A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
  • B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
  • C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
  • D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.

Câu 79: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của

  • A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
  • B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
  • C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
  • D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.

Câu 80: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Tổng số

Cây công nghiệp lâu năm

Cây ăn quả

Cây lâu năm khác

2010

2846,8

2010,5

779,7

56,6

2018

3482,3

2228,4

989,4

264,5

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Tròn. 
  • B. Kết hợp.
  • C. Đường. 
  • D. Miền.

Xem đáp án

Bình luận