Đề số 4: Đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 12

Thầy cô và học sinh có thể tham khảo đề số 4: đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 12 do Tech12h.com biên soạn. Đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPTQG sắp tới. Đề gồm 50 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài trong 90 phút!

Đề số 3: Đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 12 (thời gian: 90 phút)

Câu 1: Cho hàm số $y=\frac{x-2}{x-1}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.

B. Hàm số đồng biến trên R\{1}.

C. Hàm số đơn điệu trên R

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;1) và (1;+\infty )$   

Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm $f^{'}(x)=x^{2}-2x,\forall v\in R$. Hàm số y=-2f(x) đồng biến trên khoảng

A. (0;2)

B. $(2;+\infty )$

C. $(-\infty ;-2)$

D. (-2;0)         

Câu 3: Giá trị cực tiểu của hàm số $y=x^{3}-3x+2$ là là:

A. 4

B. 1

C. -1

D. 0  

Câu 4: Thu gọn biểu thức $P=x^{3}.\sqrt[6]{x}$ với x>0

A. $P=x^{\frac{1}{8}}$

B. $P=x^{2}$

C. $P=\sqrt{x}$

D. $P=x^{\frac{2}{9}}$    

Câu 5: Tập xác định D của hàm số $y=(3x-x^{2})^{\frac{2}{3}}$

A. D=R

B. $D=(-\infty ;0)\cup (3;+\infty )$

C. D=R\{0;3}

D. D=(0;3)      

Câu 6: Biết đồ thị hàm số $f(x)=ax^{3}+bx^{2}+cx+d$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là $x_{1},x_{2},x_{3}$. Tính giá trị của biểu thức $T=\frac{1}{f^{'}(x_{1})}+\frac{1}{f^{'}(x_{2})}+\frac{1}{f^{'}(x_{3})}$

A. $T=\frac{1}{3}$

B. T=3

C. T=1

D. T=0

Câu 7: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số $y=12x^{5}$

A. $12x^{6}+5$

B. $2x^{6}+5$

C. $12x^{4}$

D. $60x^{4}$

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{lnx}{x}$

A. $\int f(x)dx=ln^{2}x+C$

B. $\int f(x)dx=\frac{1}{2}ln^{2}x+C$

C. $\int f(x)dx=lnx+C$

D. $\int f(x)dx=e^{x}+C$   

Câu 9: Kí hiệu $z_{1},z_{2},z_{3},z_{4}$ là 4 nghiệm của phương trình $z^{4}-5z^{2}-26$. Tính tổng $T=\mid z_{1}\mid +\mid z_{2}\mid +\mid z_{3}\mid +\mid z_{4}\mid $

A. 6

B. -4

C. 10

D. 8 

Câu 10: Cho hai số phức $z_{1}, z_{2}$ là hai nghiệm của phương trình $z^{2}+4z+20$. Tính t $A=\mid z_{1}\mid ^{2}+\mid z_{2}\mid ^{2}-z_{1}z_{2}$

A. 28

B. 40

C. 20

D. -44   

Câu 11: Cho hàm số y=$\frac{3x-2m}{mx+1}$ với m là tham số. Xác định m để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C, D sao cho diện tích $\Delta OAB$ bằng 2 lần diện tích $\Delta OCD$

A. $m=\frac{5}{3}$ hoặc $m=\frac{-5}{3}$

B. m=3 hoặc m=-3

C. $m=\frac{2}{3}$ hoặc $m=\frac{-2}{3}$

D. $m=\frac{1}{3}$ hoặc $m=\frac{-1}{3}$

Câu 12: Kết quả của tích phân $\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}(2x-1-sinx)dx$ được viết dưới dạng $\pi (\frac{\pi }{a}-\frac{1}{b})-1, a,b\in Z$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a+2b=8

B. a+b=5

C. 2a-3b=2

D. a-b=2      

Câu 13: Cho $\int_{0}^{6}f(x)dx=12$. Tính $\int_{0}^{2}f(3x)dx$.

A. 6

B. 36

C. 2

D. 4     

Câu 14: Cho a,b>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $ln\sqrt{ab}= \frac{1}{2}(ln\sqrt{a}+ln\sqrt{b})$

B. $a^{lnb}=b^{lna}$

C. $ln\frac{a}{b}=\frac{lna}{lnb}$

D. $ln^{2}(ab)=ln^{2}a+ln^{2}b$     

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. $y=\left ( \frac{1}{2+\sqrt{5}} \right )^{x}$

B. $log_{\frac{1}{2}}x$

C. $y=e^{-x}$

D. $y=\left ( \frac{1}{\sqrt{5}-2} \right )^{x}$   

Câu 16: Số nghiệm của phương trình $log_{2}(x+3)-1=log_{\sqrt{2}}x$ là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1    

Câu 17: Đồ thị hàm số $y=x^{3}-3x^{2}+2ax+b có điểm cực đại A(0;2)$. Tính a+b

A. 4

B. -2

C. -4

D. 2      

Câu 18: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số $y=(x+1)(x-2)^{2}$ là:

A. $2\sqrt{5}$

B. 2

C. 4

D. $5\sqrt{2}$    

Câu 19: Cho $\int_{0}^{6}f(x)dx=12$. Tính $\int_{0}^{2}f(3x)dx.$

A. 6

B. 36

C. 2

D. 4     

Câu 20: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) liên tuc trên [1;3], trục Ox và hai đường x=1, x=3 có diện tích là:

A. $S=\int_{1}^{3}f(x)dx$

B. $S=\int_{1}^{3}\mid f(x)\mid dx$

C. $S=\int_{3}^{1}f(x)dx$

D. $S=\int_{3}^{1}\mid f(x)\mid dx$     

Câu 21: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình $z^{2}-z+1=0$ là z=a+bi với $a,b\in R$. Tính $a+\sqrt{3}b$

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1

Câu 22: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai số phức là nghiệm của phương trình $z^{2}+2z+10$. Tính độ dài đoạn thẳng AB

A. 12

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = x và tất cả các cạnh còn lại bằng a. Tìm x để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.

A. $2\sqrt{10}a$

B. $\sqrt{10}a$

C. 6a

D. 3a    

Câu 24: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\frac{x}{4}$,y=0,x=1,x=4 quay quanh trục Ox bằng:

A. $\frac{15}{16}$

B. $\frac{15\pi }{8}$

C. $\frac{21}{16}$

D. $\frac{21\pi }{16}$     

Câu 25: Cho số phức z thoả mãn $\left | \frac{z+2-i}{\overline{z}+1-i} \right |=\sqrt{2}$. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của $\mid z\mid$  

A. $3+\sqrt{10}$ và $-3+\sqrt{10}$

B. 3 và $-3+\sqrt{10}$

C. $3+\sqrt{10}$ và 10

D. không tồn tại   

Câu 26: Số nghiệm của phương trình $log_{2}(x+3)-1=log_{\sqrt{2}}x là$:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1   

Câu 27: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4   

Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A^{'}B^{'}C^{'}$ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB=a, $A^{'}B$ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc a. Biết thể tích lăng trụ là $\frac{a^{3}\sqrt{3}}{2}$. Tính a

A. $45^{\circ}$

B. $70^{\circ}$

C. $60^{\circ}$

D. $30^{\circ}$     

Câu 29: Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến $30^{\circ}$ Đông là $40\pi(cm)$. Độ dài đường xích đạo là:

A. $40\sqrt{3}\pi (cm)$

B. $40\pi (cm)$

C. $80\pi (cm)$

D. $\frac{80\pi}{\sqrt{3}}$ (cm)   

Câu 30: Khối trụ có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:

A. $\frac{1}{3}\pi $

B. $\pi ^{2}$

C. $2\pi $

D. $\pi $    

Câu 31: Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng $\frac{x}{-2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{3}=1$ là:

A. $\vec{n}(3;6;-2)$

B. $\vec{n}(2;-1;3)$

C. $\vec{n}(-3;-6;-2)$

D. $\vec{n}(2;-1;3)$

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;3;-1) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z = 1. Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên (P). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. x – 2y + 2z + 3 = 0

B. x – 2y + 2z + 1 = 0

C. x – 2y + 2z - 3 = 0

D. x – 2y + 2z + 2 = 0       

Câu 33: Cho mặt phẳng (a): 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Khi đó viết một vecto pháp tuyến của (a)

A. $\vec{n}(-2;3;1)$

B. $\vec{n}(2;3;-4)$

C. $\vec{n}(2;-3;4)$

D. $\vec{n}(-2;3;4)$    

Câu 34: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy là r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất

A. $h=\frac{2R\sqrt{3}}{3}$

B. $h=\frac{R\sqrt{2}}{2}$

C. $h=\frac{R\sqrt{3}}{2}$

D. $h=R\sqrt{2}$    

Câu 35:  Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn.

A. 64

B. 16

C. 32

D. 20       

Câu 36: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh và 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ.

A. 6

B. 72

C. 720

D. 144    

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;3;1) và đường thẳng d: $\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z}{3}$. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:

A. $(Q): x-2y+3z+4=0$

B. $(Q): x-2y+3z-4=0$

C. $(Q): x-2y-3z+4=0$

D. $(Q): x-2y-3z-4=0$     

Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5), C(0;-2;1). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là:

A. $\frac{x+1}{-2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-2}{-4}$

B. $\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z-2}{1}$

C. $\frac{x-2}{-1}=\frac{y+4}{3}=\frac{z-1}{2}$

D. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{-4}=\frac{z+2}{1}$         

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=2x^{3}+3(m-1)x^{2}+6(m-2)x+2017$ nghịch biến trên khoảng (a;b) sao cho b-a>3 là :

A. m>6

B. m=9

C. m<0

D. m<0 hoặc m>6

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc $60^{\circ}$. Biết rằng AB=BC=a, AD=3a. Tính khoảng cách từ D đến (SAB) theo a

A. $\frac{4a\sqrt{3}}{5}$

B. $\frac{3a}{4}$

C. $\frac{3a\sqrt{3}}{7}$

D. $\frac{3a\sqrt{3}}{2}$

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=AB=a, AD=3a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (SDM)

A. $\frac{5}{7}$

B. $\frac{6}{7}$

C. $\frac{3}{7}$

D. $\frac{1}{7}$  

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình $x+\sqrt{x-2}\leq 2+\sqrt{x-2}$ là:

A. (0;2)

B. $(-\infty ;2)$

C. {2}

D. $[2;+\infty)$   

Câu 43: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+\sqrt{x-1}}{\sqrt{x^{2}+1}}$ là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0        

Câu 44: Đồ thị nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. $f(x)=3^{x}$

B. $g(x)=log_{3}x$

C. $h(x)=\frac{1}{1+x}$

D. $k(x)=\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{2x+3}$

Câu 45: Cho hai số dương a,b thoả mãn $log_{2}(a+1)+log_{2}(b+1)\geq 6$. Tìm giá trị nhỏ nhất của S=a+b.

A. 12

B. 14

C. 8

D. 16

Câu 46: Cho cấp số cộng có $u_{1}=-3,u_{6}=27$. Tìm d

A. d=5

B. d=7

C. d=6

D. d=8

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y +z +5 = 0. Khoảng cách từ M(-1;2;-3) đến mặt phẳng (P) là:

A. $\frac{4}{3}$

B. $\frac{-4}{3}$

C. $\frac{2}{3}$

D. $\frac{4}{9}$      

Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1;1;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng (xOy). Tính diện tích mặt cầu (S).

A. $20\pi$

B. $8\sqrt{5}\pi$

C. $20\pi$

D. $20\pi$     

Câu 49: Biết đồ thị hàm số $y=a^{x}$ và y =f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng d:y=-x. Hãy tính $f(-a^{3})$

A. $-a^{-3a}$

B. $\frac{-1}{3}$

C. -3

D. $-a^{3a}$

Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình $(m-1)x^{2}-2(m-2)x+m-3=0$ có hai nghiệm $x_{1},x_{2} và x_{1}+x_{2}+x_{1}.x_{2}  < 1$.

A. 1<m<2

B. 1<m<3

C. m>2

D. m>3

Bình luận