Tắt QC

Đề 3: Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018

Đề 3: Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới để làm

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng:

  • A. 20,08 cm/s. 
  • B. 12,56 cm/s. 
  • C. 18,84 cm/s. 
  • D. 25,13 cm/s.

Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là $u=220\sqrt{2}cos(100\pi t-\frac{\pi }{4})$ (V) (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

  • A. -220 V. 
  • B. $-110\sqrt{2}$ V. 
  • C. $110\sqrt{2}$ V. 
  • D. 220 V

Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng $\lambda$. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

  • A. $\lambda$
  • B. $0,75\lambda$  
  • C. 0,5 $\lambda$
  • D. 0,25 $\lambda$

Câu 4: Suất điện dộng của nguồn điện đặc trưng cho

  • A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. 
  • B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
  • C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. 
  • D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 5: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích Q<0 tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

  • A. $E=-9.10^{9}\frac{Q}{r}$
  • B. $E=-9.10^{9}\frac{Q}{r^{2}}$
  • C. $E=9.10^{9}\frac{Q}{r}$
  • D. $E=9.10^{9}\frac{Q}{r^{2}}$

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • A. lệch pha $90^{0}$ so với cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. lệch pha $60^{0}$ so với cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. lệch pha $30^{0}$ so với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 7: Tạo nơi có $g=9,8m/s^{2}$, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

  • A. 27,1 cm/s. 
  • B. 1,6 cm/s. 
  • C. 2,7 cm/s. 
  • D. 15,7 cm/s.

Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng

  • A. vôn kế. 
  • B. công tơ điện. 
  • C. tĩnh điện kế. 
  • D. ampe kế.

Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
  • B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • D. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

  • A. 500 vòng. 
  • B. 25 vòng. 
  • C. 100 vòng. 
  • D. 50 vòng.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 12 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực $F=20cos(10\pi t)$ (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy $\pi ^{2}=10$ .Giá trị của m là

  • A. 0,4 kg. 
  • B. 1 kg. 
  • C. 250 kg. 
  • D. 13 g.

Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 15 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

  • A. 0,035 J. 
  • B. 0,075 J. 
  • C. 0,045 J. 
  • D. 0,0375 J.

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Bước sóng.
  • B. Biên độ sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Tần số của sóng.

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều $u=200\sqrt{6}cos(\omega t)$ V ($(\omega$ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $100\sqrt{3}\Omega $, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh $(\omega$ để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại $I_{max}$. Giá trị của $I_{max}$ bằng:

  • A. 3A. 
  • B. 6A. 
  • C. 2A. 
  • D. $2\sqrt{2}$ A.

Câu 15: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong $r= 4\Omega $. Mạch ngoài là một điện trở $R= 20\Omega $. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là:

  • A. 10 V. 
  • B. 12 V. 
  • C. 2 V. 
  • D. 24 V.

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở $R_{1}=100\Omega $, mắc nối tiếp với điện trở $R_{2}=200\Omega $, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở $R_{1}$ là

  • A. $U_{1}=1 V$
  • B. $U_{1}=8 V$
  • C. $U_{1}=4 V$
  • D. $U_{1}=6 V$

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x= 6cos(\pi t)$ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
  • B. Tần số của dao động là 2 Hz.
  • C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 $cm/s^{2}$
  • D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
  • B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
  • C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc $\omega$. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. $\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}$
  • B. $\omega =\sqrt{\frac{g}{j}}$
  • C. $\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}$
  • D. $\omega =\sqrt{\frac{l}{g}}$

Câu 20: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là $A_{1}=3$ cm, $A_{2}=4$ cm, và lệch pha nhau $0,5\pi $. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

  • A. $2\sqrt{3}$cm. 
  • B. 3,2 cm. 
  • C. 5 cm. 
  • D. 7 cm.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?

  • A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad. 
  • B. Chu kỳ T = 1 s.
  • C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm. 
  • D. Biên độ A = 10 cm.

Câu 22: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.

  • A. $x=\pm \frac{A}{\sqrt{n}}$
  • B. $x=\pm \frac{A}{\sqrt{n+1}}$
  • C. $x=\pm \frac{A}{\sqrt{n-1}}$
  • D. $X=\pm A\frac{n}{n+1}$

Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình $u=5cos(8\pi t-0,04\pi x)$ (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

  • A. –5 cm. 
  • B. –2,5 cm. 
  • C. 2,5 cm. 
  • D. 5,0 cm.

Câu 24: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

  • A. I = E + r/R. 
  • B. I = E/R. 
  • C. I = E/(R + r). 
  • D. I = E/r.

Câu 25: Tại điểm O đặt hai nguồm âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d(m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

  • A. 33. 
  • B. 35. 
  • C. 15. 
  • D. 25.

Câu 26: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng:

  • A. 2,15 s. 
  • B. 1,87 s. 
  • C. 1,79 s. 
  • D. 0,58 s.

Câu 27: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là $x_{1}=4cos(10t+\pi /4)$ cm và $x_{2}=3cos(10t-3\pi /4)$. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • A. 100 cm/s. 
  • B. 50 cm/s. 
  • C. 10 cm/s. 
  • D. 80 cm/s.

Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi $m_{1}$, $F_{1}$ và $m_{2}$, $F_{2}$ lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết $m_{1}$+ $m_{2}$ = 1,2 kg và 2$F_{2}$ = 3$F_{1}$. Giá trị của $m_{1}$ là

  • A. 720 g. 
  • B. 480 g. 
  • C. 600 g. 
  • D. 400 g.

Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện $q= 5.10^{-6}$C và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ $E=10^{5}$V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động củacon lắc khi ngắt điện trường.

  • A. 0,5 J. 
  • B. 0,0375 J. 
  • C. 0,0125 J. 
  • D. 0,025 J.

Câu 30: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là $5\sqrt{5}$cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất?

  • A. 504,6 s. 
  • B. 506,8 s. 
  • C. 506,4 s. 
  • D. 504,4 s.

Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\frac{1}{4\pi }$ H thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều $u=150\sqrt{2}cos120\pi t$ V thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  • A. $u=5cos(120\pi t+\frac{\pi }{4})A$
  • B. $u=5cos(120\pi t-\frac{\pi }{4})A$
  • C. $u=150\sqrt{2}cos(120\pi t+\frac{\pi }{4})A$
  • D. $u=150\sqrt{2}cos(120\pi t-\frac{\pi }{4})A$

Câu 32: Đặt điện áp $u=200cos100\pi t$ V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\frac{1}{\pi }$H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

  • A. $\sqrt{2}$A
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. 1 A. 
  • D. 2 A.

Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất của quá trình truyền tải điện 90%. Ban đầu xưởng sản xuất có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau đã giảm 10% so với ban đầu. Coi hao phí chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy đều bằng nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:

  • A. 100. 
  • B. 70. 
  • C. 50. 
  • D. 160.

Câu 34: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng $k_{0}= 16$ N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là $l_{1}=0,8l_{0}$ và $l_{2}=0,2l_{0}$. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy $\pi ^{2}= 10$. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là $\bigtriangleup t$ thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của $\bigtriangleup t$ và d lần lượt là

  • A. 1/3 s; 4,5 cm. 
  • B. 1/3 s; 7,5 cm. 
  • C. 0,1 s; 7,5 cm. 
  • D. 0,1 s; 4,5 cm.

Câu 35: Một cuộn dây phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là $220cm/s^{2}$ .Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ $\vec{B}$ vuông góc vơi trục quay và có độ lớn $\frac{\sqrt{2}}{5\pi }T$ . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

  • A. $220\sqrt{2}$ V
  • B. 220 V. 
  • C. $140\sqrt{2}$ V
  • D. 110 V.

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cách nhau 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Một đường thẳng ($\bigtriangleup $) song song với AB và cách AB một đoạn 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên ($\bigtriangleup $) là

  • A. 0,64 cm. 
  • B. 0,56 cm. 
  • C. 0,43 cm. 
  • D. 0,5 cm.

Câu 37: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với một vôn kế vào hai cực của một ăcquy (điện trở trong của ăcquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là

  • A. 10 V. 
  • B. 16 V. 
  • C. 6 V. 
  • D. 30 V.

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi pha dao động là $0,5\pi $ thì vận tốc của vật là $-20\sqrt{3}$ cm/s. Lấy $\pi ^{2}=10$ . Khi vật có li độ $3\pi$ cm thì động năng của con lắc là

  • A. 0,72 J. 
  • B. 0,36 J. 
  • C. 0,18 J. 
  • D. 0,03 J.

Câu 39: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

  • A. 37. 
  • B. 30. 
  • C. 45. 
  • D. 22.

Câu 40: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ $E= 11.10^{4}$ V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động toàn phần. Lấy $\pi ^{2}=10$ , bỏ qua mọi lực cản. Giá trị của q là

  • A. $-4.10^{7}$
  • B. $4.10^{-6}$
  • C. $4.10^{-7}$
  • D. $-4.10^{-6}$

Xem đáp án

Bình luận