Tắt QC

Đề 10: Luyện thi THPTQG môn Toán năm 2018

Đề 10: Luyện thi THPTQG môn Toán năm 2018. Đề gồm 50 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 90 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới

Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx

  • A. $\int cosxdx = -\frac{1}{2}sinx + C$
  • B. $\int cosxdx = -sinx +C$
  • C. $\int cosxdx = sin2x + C$
  • D. $\int cosxdx = sinx +C$

Câu 2: Tính giới hạn $\lim_{x\rightarrow -\infty }(2x^{3}-x^{2}+1)$

  • A. -$\infty$
  • B. +$\infty$
  • C. 2
  • D. 0

Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 10
  • B. 60
  • C. 120
  • D. 125

Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Thể tích của khối tứ diện OABC được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. $V = \frac{1}{6}a.b.c$
  • B. $V = \frac{1}{3}a.b.c$
  • C. $V = \frac{1}{2}a.b.c$
  • D. V = 3a.b.c

Câu 5: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
  • B. Giá trị cực đại của hàm số là 0
  • C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5

 

Câu 6: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sqrt{x}$, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

  • A. $V = \pi \int_{1}^{4}xdx$
  • B. $V = \int_{1}^{4}\left | \sqrt{x} \right |dx$
  • C. $V = \pi ^{2}\int_{1}^{4}xdx$
  • D. $V = \pi \int_{1}^{4}\sqrt{x}dx$

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;2)
  • B. (-2;2)
  • C. (-$\infty$;0)
  • D. (2;+$\infty$)

Câu 8: Cho log5 = a. Tính log25000 theo a

  • A. 5a
  • B. $5a^{2}$
  • C. $2a^{2} +1$
  • D. 2a + 3

Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = $5^{x}+1$

  • A.$5^{x}lnx+x+C$
  • B. $5^{x}ln5+x+C$
  • C. $\frac{5^{x}}{ln5}+x+C$
  • D. $5^{x}+x+C$

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-2;4;1), B(1;1;-6), C(0;-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

  • A. $G\left ( -\frac{1}{3}; 1;-\frac{2}{3} \right )$
  • B. G(-1;3;-2)
  • C. $G\left ( \frac{1}{3}; -1; \frac{2}{3} \right )$
  • D. $G\left ( -\frac{1}{2}; \frac{5}{2}; -\frac{5}{2}\right )$

Câu 11: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt.

  • A. $-4< m< -3$
  • B. $m> -4$
  • C. $-4\leq m< 3$
  • D. $-4< m\leq -3$

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 2x +3y +4z - 12 = 0 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là :

  • A. (0;-4;0)
  • B. (0;6;0)
  • C. (0;3;0)
  • D. (0;4;0)

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình $log_{2}(x-1)> 3$ là

  • A. (1;+$\infty$)
  • B. (4;+$\infty$)
  • C. (9;+$\infty$)
  • D. (10;+$\infty$)

Câu 14: Một khối cầu có thể tích bằng $\frac{32\pi }{3}$. Bán kính R của khối cầu đó là

  • A. R = 32
  • B. R = 2
  • C. R = 4
  • D. R = $\frac{2\sqrt{2}}{3}$

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2;-3;-2) và có một véc tơ pháp tuyến $\vec{n} = (2;-5;1)$ có phương trình là

  • A. 2x - 3y - 2z - 18 = 0
  • B. 2x -5y + z +17 = 0
  • C. 2x - 5y + z - 12 =0
  • D. 2x - 5y +z - 17 = 0

Câu 16: Đồ thị của hàm số $y = \frac{3x^{2}-7x+2}{2x^{2}-5x+2}$ có bao nhiêu tiệm cận đứng?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 17: Đồ thị hàm số $y = 2x^{4}-3x^{2}$và$y = -x^{2}+2$ đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x) = \frac{x^{2}+5}{x -2}$trên đoạn [-2;1]. Tính T = M + 2m

  • A. T = -14
  • B. T = -10
  • C. $T = -\frac{21}{2}$
  • D. $T = -\frac{13}{2}$

Câu 19: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) = $\frac{1}{2x -1}$, biết F(1) = 2. Tính F(2)

  • A. $F(2) = \frac{1}{2}ln3 +2$
  • B. $F(2) = \frac{1}{2}ln3 - 2$
  • C. F(2) = ln3 + 2
  • D. F(2) = 2ln3 - 2

Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phươn trình $\sqrt{3}cosx - sinx = 1$ trên [0;$2\pi$]

  • A. $\frac{5\pi }{3}$
  • B. $\frac{11\pi }{6}$
  • C. $\frac{\pi }{6}$
  • D. $\frac{3\pi }{2}$

Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của B’C’.

Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’

  • A. $\frac{a}{2}$
  • B. $\frac{a}{3}$
  • C. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$
  • D. $\frac{a\sqrt{2}}{2}$

Câu 22: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiên năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu động bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

  • A. 21 năm
  • B. 20 năm
  • C. 19 năm
  • D. 18 năm

Câu 23: Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

  • A. $\frac{16}{33}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{2}{11}$
  • D. $\frac{10}{33}$

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-5) và mặt phẳng (P): 2x - 2y +z - 8 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

  • A. $(x-1)^{2} + (y-2)^{2}+(z+5)^{2} = 25$
  • B. $(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-5)^{2} = 25$
  • C. $(x - 1)^{2} + (y-2)^{2} +(z +5)^{2} = 5$
  • D. $(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-5)^{2} = 36$

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC =$\frac{a\sqrt{3}}{2}$ , đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)

  • A. $\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • D. $\frac{1}{\sqrt{5}}$

Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa $x^{8}$ trong khai triển Nhị thức Niu tơn của $\left ( \frac{n}{2x}+\frac{x}{2} \right )^{2n}$ $(x\neq 0)$, biết số nguyên dương n thỏa mãn $C_{n}^{3} + A_{n}^{2} = 50$

  • A. $\frac{297}{512}$
  • B. $\frac{29}{51}$
  • C. $\frac{97}{12}$
  • D. $\frac{279}{215}$

Câu 27: Phương trình $log_{x}4.log_{2}\left ( \frac{5-12x}{12x-8} \right ) = 2$ có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(-1;1;3) và mặt  phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳn (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

  • A. (Q): 2y + 3z - 10 = 0
  • B. (Q): 2x + 3z - 11 = 0
  • C. (Q): 2y + 3z - 12 = 0
  • D. (Q): 2y + 3z - 11 = 0

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng $60^{\circ}$. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

  • A. $\frac{a^{3}\sqrt{6}}{6}$
  • B. $\frac{a^{3}\sqrt{3}}{6}$
  • C. $\frac{a^{3}\sqrt{6}}{12}$
  • D. $\frac{a^{3}\sqrt{6}}{2}$

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ $\vec{u}(3;-1)$. Phép tịnh tiến theo véc tơ $\vec{u}$ biến điểm M(1;-4) thành:

  • A. Điểm M'(4;-5)
  • B. Điểm M'(-2;-3)
  • C. Điểm M'(3;-4)
  • D. Điểm M'(4;5)

Câu 31: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị $y = x^{2}-4x+6$ và $y = -x^{2}-2x +6$

  • A. $3\pi$
  • B. $\pi -1$
  • C. $\pi$
  • D. $2\pi$

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3; AD = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc $60^{\circ}$. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. $V = \frac{250\sqrt{3}}{3}\pi$
  • B. $V = \frac{125\sqrt{3}}{6}\pi$
  • C. $V = \frac{500\sqrt{3}}{27}\pi$
  • D. $V = \frac{50\sqrt{3}}{27}\pi$

Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A,B,C sao cho OA = BC, trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

  • A. $m = 2\pm 2\sqrt{2}$
  • B. $m = 2 \pm\sqrt{2}$
  • C. $m = 2\pm 2\sqrt{3}$
  • D. $m = 2+2\sqrt{2}$

Câu 34: Tính giới hạn $T = lim\left ( \sqrt{16^{n+1}+4^{n}} - \sqrt{16^{n+1}+3^{n}} \right )$

  • A. T = 0
  • B. $T = \frac{1}{4}$
  • C. $T = \frac{1}{8}$
  • D. $T = \frac{1}{16}$

Câu 35: Cho $I = \int_{1}^{e}\frac{lnx}{x(lnx+2)^{2}}dx$ có kết quả I = lna+b với $a> 0, b\in \mathbb{R}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. 2cb = -1
  • B. 2ab = 1
  • C. $-b+ln\frac{3}{2a}=-\frac{1}{3}$
  • D. $-b+ln\frac{3}{2a}=\frac{1}{3}$

Câu 36: Giả sử $(1+x)(1+x+x^{2})...(1+x+x^{2}+...+x^{n}) = a_{0}+a_{1}x+a_{2}x^{2}+...a_{m}x^{m}$ . Tính ${T=0}^{m}a_{1}$

  • A. 1
  • B. n
  • C. (n+1)!
  • D. n!

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của phương trình $(x-1)(x-2)(x^{x}+1)=0$

  • A. S = {1;2;-1}
  • B. S = {1;-1}
  • C. S = {1;2}
  • D. S = {2;-1}

Câu 38: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. $\frac{1}{OB^{2}} = \frac{1}{OA^{2}} + \frac{1}{OB^{2}}+\frac{1}{OC^{2}}$
  • B. H là trực tâm tam giác ABC
  • C. $OA\perp BC$
  • D. $AH\perp (OBC)$

Câu 39: Giả sử (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. -3

Câu 40: Trong không gian xét $\vec{m}$; $\vec{n}$;
$\vec{p}$; $\vec{q}$ là những véc tơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức $\left | \vec{m}-\vec{n} \right |^{2}+\left |\vec{m}-  \vec{p}\right |^{2}+\left | \vec{m}- \vec{q}\right |^{2}+\left | \vec{n}- \vec{p}\right |^{2}+\left | \vec{n}- \vec{q}\right |^{2}+\left | \vec{p}- \vec{q}\right |^{2}$. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. $\left ( 4;\frac{13}{2} \right )$
  • B. $\left ( 7; \frac{19}{2} \right )$
  • C. (17;22)
  • D. (10;15)

Câu 41: Biết rằng khi triển khai nhị thức Niu tơn $\left ( \sqrt{x} +\frac{1}{2\sqrt[4]{x}}\right )^{n} = a_{0}.\sqrt{x}^{n}+a_{1}.\sqrt{x}^{n-1}.\frac{1}{\sqrt[4]{x}}+a_{2}.\sqrt{x}^{n-2}.\left ( \frac{1}{\sqrt[4]{n}} \right )^{2}+a_{3}.\sqrt{x}^{n-3}.\left ( \frac{1}{\sqrt[4]{x}} \right )^{3}$ (với n là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số $a_{0}$, $a_{1}$; $a_{2}$ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 42: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, $\vec{AB}$ là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A,B,C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số $y = log_{a}x$, $y = 2log_{a}x$; $y = 3log_{a}x$ . Tìm a

  • A. $a = \sqrt[6]{3}$
  • B. $a = \sqrt{3}$
  • C. $a = \sqrt[3]{6}$
  • D. $a = \sqrt{6}$

Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc với Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y +6z - 1 = 0 và hai điểm A(1;-1;0); B(-1;0;1). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?

  • A. $\sqrt{\frac{255}{61}}$
  • B. $\sqrt{\frac{237}{41}}$
  • C. $\sqrt{\frac{137}{41}}$
  • D. $\sqrt{\frac{155}{61}}$

Câu 44: Cho dãy số $\left ( u_{n} \right )$ như sau $u_{n} = \frac{n}{1+n^{2}+n^{4}}$, $\forall n = 1,2,...$. Tính giới hạn $\lim_{n\rightarrow +\infty }(u_{1} + u_{2}+...+u_{n})$

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. 1
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 45: Một khối lập phương lớn được tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 46: Giá trị $I = \int_{\frac{1}{\sqrt[3]{6}}}^{\frac{9}{\sqrt[3]{4}}}x^{2}sin(\pi x^{3})e^{cos(\pi x^{3})}$ gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?

  • A. 0,046
  • B. 0,036
  • C. 0,037
  • D. 0,038

Câu 47: Cho hàm số y = f(x) xác định trên $\mathbb{R}$ và đạo hàm f'(x) thỏa mãn f'(x) = (1-x)(x+2)g(x)+2018 với $g(x)< 0;\forall x\in \mathbb{R}$. Hàm số y = f(1-x)+2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. (1;+$\infty$)
  • B. (0;3)
  • C. (-$\infty$;3)
  • D. (3;+$\infty$)

Câu 48: Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:

(I) Nếu $f'(x)\geq 0, \forall x\in I$ (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm số f đồng biến trên I

(II) Nếu $f'(x)\leq 0,\forall x\in I$ (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm số f nghịch biến trên I

(III) Nếu $f'(x)\leq 0,\forall x\in I$ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I

(IV) Nếu $f'(x)\leq 0,\forall x\in I$ và f'(x) = 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên khoảng I.

Trong các mệnh đề trên, mệnh dề nào đúng, mệnh đề nào sai?

  • A. (I),(II) đúng, (III),(IV) sai
  • B. (I),(II),(III) đúng, còn (IV) sai
  • C. (I),(II),(IV) đúng, còn (III) sai
  • D. Cả (I),(II),(III),(IV) đều đúng.

Câu 49: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

(I): Nếu $f'(x)> 0$ trên khoảng $(x_{0} - h; x_{0})$ và $f'(x)< 0$ trên khoảng $(x_{0};x_{0}+h)$ $(h> 0)$ thì hàm số đạt cực đại tại điểm $x_{0}$

(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm $x_{0}$ thì tồn tại các khoảng $(x_{0} - h; x_{0})$; $(x_{0}; x_{0}+h)$ $(h> 0)$ sao cho $f'(x)> 0$ trên khoảng $(x_{0} - h; x_{0})$ và $f'(x)< 0$ trên khoảng $(x_{0};x_{0}+h)$.

  • A. Cả (I) , (II) cùng sai
  • B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai
  • C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng
  • D. Cả (I) và (II) cùng đúng.

Câu 50: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị hàm số qua các điểm A(2;4), B(3;9), C(4;16). Các đường thẳng AB,AC,BC lai cắt đồ thị tại lần luowjgt các điểm D,E,F (D khác A và B, E khác A và C, F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D,E,F bằng 24. Tính f(0)

  • A. -2
  • B. 0
  • C. $\frac{24}{5}$
  • D. 2

Xem đáp án

Bình luận