Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm sách chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là trang phục?

  • A. Khăn choàng
  • B. Tất (vớ)
  • C. Thắt lưng
  • D. Quạt điện

Câu 2: Phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?

  • A. 2                        
  • B. 3                         
  • C. 4                         
  • D.5

Câu 3: Chức năng của trang phục là

  • A. Giúp con người chống nóng
  • B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  • C. Giúp con người chống lạnh
  • D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 4: Trang phục là gì?

  • A. Là quần áo con người mặc lên người
  • B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
  • C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?

  • A. Theo lứa tuổi
  • B. Theo giới tính
  • C. Theo công dụng
  • D. Theo thời tiết

Câu 6: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

  • A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  • B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
  • C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
  • D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào

Câu 7: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

  • A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
  • B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
  • C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
  • D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi

Câu 8: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 9:  Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 10: Em sẽ kết hợp quần áo mang phong cách thể thao với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào?

  • A. Đi chơi, dạo phố
  • B. Dự lễ hội
  • C. Làm việc ở công trường
  • D. Làm việc ở văn phòng

Câu 12: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?

  • A. Áo bà ba
  • B. Áo choàng
  • C. Áo blouse
  • D. Áo khoác

Câu 13: Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là?

  • A. Giáo viên
  • B. Dược sĩ
  • C. Đầu bếp
  • D. Kỹ sư công trường xây dựng

Câu 14: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 15: Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

  • A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
  • B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý
  • C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý
  • D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời

Câu 16: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

  • A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ
  • B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to
  • C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động
  • D.Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

Câu 17: Thời trang là gì?

  • A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
  • B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
  • C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 18:Thời trang thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố

  • A. Văn hóa
  • B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  • C. Kinh tế
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua

  • A. Kiểu dáng
  • B. Chất liệu, màu sắc
  • C. Họa tiết
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Phong cách thời trang là

  • A. Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì
  • D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

 Câu 21: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

  • A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
  • C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
  • D. Đáp án A và B

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

  • A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Câu 23: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  • A. Phong cách thể thao
  • B. Phong cách đường phố
  • C. Phong cách cổ điển
  • D. Phong cách học đường

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?

  • A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc
  • B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động
  • C. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí
  • D. Là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.

Câu 25: Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác

  • A. Béo ra, cao lên
  • B. Thấp xuống, gầy đi
  • C. Béo ra, thấp xuống
  • D. Gầy đi, cao lên

Câu 26: Để lựa chọn được trang phục phù hợp và đẹp, em cần

  • A. Xác định đặc điểm vóc dáng, phong cách thời trang bản thân yêu thích
  • B. Chạy theo mốt thời trang
  • C. Chọn trang phục đắt tiền, nhiều màu sắc sặc sỡ
  • D. Mặc quần áo theo xu hướng số đông

Câu 27: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày thể thao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào?

  • A. Thi đấu thể thao
  • B. Tết cổ truyền
  • C. Phỏng vấn xin việc
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 29: Thương hiệu nào dưới đây không phải là thương hiệu thời trang nổi tiếng hiện nay?

  • A. Dior                                           
  • B. Burberry
  • C. Bentley                                       
  • D. Louis Vitton

Câu 30: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách đơn giản
  • C. Phong cách đường phố
  • D. Phong cách thể thao

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo