Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương I: Số tự nhiên (Phần 6)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương I: Số tự nhiên Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Cho tập hợp M =  {10; 20; 30; 40; 50} và N = {10; 11; 12; 13; 15; 20}. Tập hợp P gồm các phần tử vừa thuộc M và N là:

  • A. P = {10}
  • B. P ={20}
  • C. P = {10; 20}
  • D. Đáp án khác

Câu 2: So sánh hai số 998 và 1 000 ta được:

  • A. 998 > 1 000
  • B. 998 < 1 000 
  • C. 998 = 1 000
  • D. 998 ≥ 1 000

Câu 3: Tính: 63 548 + 19 256

  • A. 82 804
  • B. 84 804
  • C. 88 402
  • D. 84 40

Câu 4: 789 . 123 = ?

  • A. 79 047
  • B. 97 047
  • C. 47 097
  • D. 77 047

Câu 5:  Chọn câu sai

  • A. am. an = am+n
  • B. am : an = am-n với m ≥ n
  • C. a0 =1
  • D. a1 = 0

Câu 6: Kết quả của biểu thức 3 . 103 + 2 . 102 – 5 . 10 là:

  • A. 27 350 
  • B. 0
  • C. 80
  • D. 3 150

Câu 7: Tổng nào sau đây chia hết cho 7

  • A. 49 + 70
  • B. 14  + 51
  • C. 7 + 134
  • D. 10 + 16

Câu 8: Hãy chọn câu sai:

  • A. Số có chư số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5
  • B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 những không chia hết cho 2
  • C. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là số chẵn
  • D. Số chia hết chho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Câu 9: Tìm số chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011

  • A. 1546
  • B. 1527
  • C. 2468
  • D. 1011

Câu 10: Chọn câu đúng:

  • A. Hợp số là số chia hết cho số khác ngoài 1 và chính nó.
  • B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
  • C. Cả A, B đều đúng.
  • D. Cả A, B đều sai.

Câu 11: Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

  • A. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố
  • B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố
  • C. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố
  • D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Câu 12: Chọn khẳng định đúng:

  • A.Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.  
  • B.Mọi số tự nhiên đều có ước là 0 
  • C.Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó 
  • D.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 13: BCNN(5, 7, 17) là:

  • A. 595
  • B. 714
  • C. 833
  • D. 1190

Câu 14: Tìm các ước chung của 18; 30; 42

  • A. {2; 3; 6}
  • B. {1; 2; 3; 6}
  • C. {1; 2; 3}
  • D. {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 15: Phân tích 4851 thành thừa số nguyên tố ta được:

  • A. 4851 = 32 . 5 . 72. 11
  • B. 4851 = 33 . 72 . 11
  • C. 4851 = 9. 7. 11
  • D. 4851 = 32 . 72 . 11

Câu 16: Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?

  • A. 4 536 
  • B. 3 240 
  • C.  9 805
  • D. 12 065 

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: Trong các số 2055, 6430, 5041, 2341, 2350

  • A. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430;  5041
  • B. Có hai số chia hết cho 3 là 2055 và 6430
  • C. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305
  • D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3; b = 1

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 22
  • D. 0

Câu 19: Một nền nhà có dạng hình vuông gồm a hàng, mỗi hàng lát a viên gạch. Bạn An đếm được 113 viên gạch được lát trên nền nhà đó. Theo em, bạn An đếm đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 20: Số tự nhiên x thỏa mãn (3x – 5)3 = 343 là:

  • A. x = 4
  • B. x = 5
  • C. x = 6
  • D. x = 8

Câu 21: Cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Hà Nội theo thứ tự nằm trên quốc lộ 1A. Số liệu của Tổng cục Đường bộ Việt Nam cho biết trên Quốc lộ 1A : Quãng đường Cửa khẩu Hữu Nghị - Lạng Sơn dài khoảng 16 km; quãng đường Lạng Sơn - Bắc Ninh dài khoảng 123 km; quãng đường Bắc Ninh - Hà Nội dài khoảng 31 km. Tính độ dài quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn?

  • A. 154km
  • B. 156km
  • C. 139km
  • D. 162km

Câu 22: Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?

  • A. 200 lần
  • B. 250 lần
  • C. 290 lần
  • D. 300 lần

Câu 23: Tập hợp các số lẻ không lớn hơn 15 và không vượt quá 90 có bao nhiêu phần tử?

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 39
  • D. 75

Câu 24: Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 670
  • B. 680
  • C. 660
  • D. 7000

Câu 25: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2
  • B. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3
  • C. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9
  • D. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo